Có 1 kết quả:
cực hình
Từ điển trích dẫn
1. Hình phạt nghiêm khốc. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Tích kì bất thành, dĩ tựu cực hình, nhi vô uấn sắc” 惜其不成, 已就極刑, 而無慍色 (Báo Nhiệm An thư 報任安書).
2. Chỉ tử hình. ◇Tiết Điều 薛調: “Thượng thư thụ ngụy mệnh quan, dữ phu nhân giai xử cực hình” 尚書受偽命官, 與夫人皆處極刑 (Vô Song truyện 無雙傳).
2. Chỉ tử hình. ◇Tiết Điều 薛調: “Thượng thư thụ ngụy mệnh quan, dữ phu nhân giai xử cực hình” 尚書受偽命官, 與夫人皆處極刑 (Vô Song truyện 無雙傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự trừng phạt đau khổ.
Bình luận 0