Có 1 kết quả:

cực độ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cực điểm. ◇Tào Ngu 曹禺: “Tại cực độ đích khẩn trương trung, tha cơ hồ tượng điên cuồng liễu nhất bàn” 在極度的緊張中, 他幾乎像顛狂了一般 (Bắc Kinh nhân 北京人, Đệ nhất mạc).
2. Trình độ rất sâu xa. ◎Như: “cực độ quan thiết” 極度關切.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức cao nhất. Mức chót.