Có 1 kết quả:
cực đoan
Từ điển phổ thông
cực đoan, quá nghiêng về một phía
Từ điển trích dẫn
1. Hai đầu tận cùng của vật thể.
2. Quá khích, quá mức bình thường.
3. Vô cùng, hết sức, cực độ. ◎Như: “tha cá tính hoạt bát, thả thị cá cực đoan nhiệt thành đích nhân” 他個性活潑, 且是個極端熱誠的人.
2. Quá khích, quá mức bình thường.
3. Vô cùng, hết sức, cực độ. ◎Như: “tha cá tính hoạt bát, thả thị cá cực đoan nhiệt thành đích nhân” 他個性活潑, 且是個極端熱誠的人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu cùng, chỉ sự quá đáng.
Bình luận 0