Có 1 kết quả:
doanh
Tổng nét: 13
Bộ: mộc 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木盈
Nét bút: 一丨ノ丶フノフ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: DNST (木弓尸廿)
Unicode: U+6979
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yíng ㄧㄥˊ
Âm Nôm: doanh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): はしら (hashira)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing4
Âm Nôm: doanh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): はしら (hashira)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bùi viên đối ẩm trích cú ca [Bùi viên đối ẩm ca; Tuý ông ca] - 裴園對飲摘句哥【裴園對飲哥;醉翁歌】 (Nguyễn Khuyến)
• Điệu Kính phi kỳ 2 - 悼敬妃其二 (Nguyễn Hiển Tông)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Hoè An quốc - 槐安國 (Kỷ Quân)
• Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê) - 閨情(攬衣出中閨) (Tào Thực)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 04 - Chung Cổ lâu (Lạc nhạn cách) - 桂林十二詠其四-鍾鼓樓(落鴈格) (Phan Huy Thực)
• Tịch lương tiểu chước tức sự - 夕涼小酌即事 (Phan Huy Ích)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Vịnh phong - 詠風 (Vương Bột)
• Điệu Kính phi kỳ 2 - 悼敬妃其二 (Nguyễn Hiển Tông)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Hoè An quốc - 槐安國 (Kỷ Quân)
• Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê) - 閨情(攬衣出中閨) (Tào Thực)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 04 - Chung Cổ lâu (Lạc nhạn cách) - 桂林十二詠其四-鍾鼓樓(落鴈格) (Phan Huy Thực)
• Tịch lương tiểu chước tức sự - 夕涼小酌即事 (Phan Huy Ích)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Vịnh phong - 詠風 (Vương Bột)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cột nhà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột nhà, cột nói chung. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Tức dĩ đầu kích doanh, lưu huyết bị diện” 即以頭擊楹, 流血被面 (Quang Vũ đế kiến vũ 光武帝建武) Liền lấy đầu đập vào cột nhà, chảy máu trên mặt.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị ngày xưa để đếm số gian nhà. ◎Như: “kỉ doanh” 幾楹 mấy gian. ◇Lâm Thư 林紓: “Ốc ngũ doanh, tiền hiên chủng trúc sổ thập can” 屋五楹, 前軒種竹數十竿 (Thương hà tinh xá hậu hiên kí 蒼霞精舍後軒記) Nhà năm gian, hiên trước trồng trúc mấy chục cây.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị ngày xưa để đếm số gian nhà. ◎Như: “kỉ doanh” 幾楹 mấy gian. ◇Lâm Thư 林紓: “Ốc ngũ doanh, tiền hiên chủng trúc sổ thập can” 屋五楹, 前軒種竹數十竿 (Thương hà tinh xá hậu hiên kí 蒼霞精舍後軒記) Nhà năm gian, hiên trước trồng trúc mấy chục cây.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cột nhà;
② (loại) Gian (nhà).
② (loại) Gian (nhà).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cột chính trong nhà. Cột nhà — Tiếng dùng để đếm số nhà cửa. Chẳng hạn Nhất doanh ( một ngôi nhà ) — Tên người, tức Trịnh Doanh, tức Minh Đô Vương ( 1770-1767 ), làm chúa từ 1740 tới lúc mất. Tác phẩm để lại có Kiền nguyên thi tập, gồm các bài thơ chữ Hán và chữ Nôm.
Từ ghép 1