Có 1 kết quả:
lư
giản thể
Từ điển phổ thông
cây lư, cây gỗ gụ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 櫚.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây cọ, cây cọ xơ dừa Trung Quốc. Xem 椶櫚 [zongl].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 櫚
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2