Có 1 kết quả:
phù
Âm Hán Việt: phù
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Hình thái: ⿰木尃
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一一丨丶一丨丶
Thương Hiệt: DIBI (木戈月戈)
Unicode: U+6991
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Hình thái: ⿰木尃
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一一丨丶一丨丶
Thương Hiệt: DIBI (木戈月戈)
Unicode: U+6991
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fú ㄈㄨˊ, fù ㄈㄨˋ
Âm Nôm: roi, rui
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): くれ (kure)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu4
Âm Nôm: roi, rui
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): くれ (kure)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phù tang 榑桑)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phù tang” 榑桑 cây thần, chỗ mặt trời mọc. § Cũng viết là 扶桑.
Từ điển Thiều Chửu
① Phù tang 榑桑 cây gỗ thần, chỗ mặt trời mọc ra, nay thông dụng chữ 扶.
Từ điển Trần Văn Chánh
【榑桑】phù tang [fúsang] ① Cây dâu thần ở ngoài biển, theo truyền thuyết là chỗ mặt trời mọc;
② Một nước cổ, theo truyền thuyết nằm ở biển Đông, xưa để chỉ nước Nhật.
② Một nước cổ, theo truyền thuyết nằm ở biển Đông, xưa để chỉ nước Nhật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phù tang 榑桑: Cũng như Phù tang 扶桑. Xem chữ Phù này.
Từ ghép 1