Có 1 kết quả:
lang
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木郎
Nét bút: 一丨ノ丶丶フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: DIIL (木戈戈中)
Unicode: U+6994
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: láng ㄌㄤˊ, lǎng ㄌㄤˇ
Âm Nôm: lang, trang
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Hàn: 랑
Âm Quảng Đông: long4
Âm Nôm: lang, trang
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Hàn: 랑
Âm Quảng Đông: long4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam ca tống Thẩm sứ quân - 安南歌送沈使君 (Từ Trinh Khanh)
• An Nam quan kỳ - 安南觀棋 (Lý Tư Diễn)
• Nhị giang dịch khẩu chiếm bát thủ kỳ 7 - 珥江驛口占八首其七 (Lâm Bật)
• Phù lưu - 芙留 (Thái Thuận)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Tân lang - 檳榔 (Thái Thuận)
• Thấm viên xuân - Kim Lăng Phụng Hoàng đài diểu vọng kỳ 2 - 沁園春-金陵鳳凰臺眺望其二 (Bạch Phác)
• Thuỷ đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Phạm Đình Hổ)
• Túc Thạch Xá - 宿石舍 (Bùi Huy Bích)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
• An Nam quan kỳ - 安南觀棋 (Lý Tư Diễn)
• Nhị giang dịch khẩu chiếm bát thủ kỳ 7 - 珥江驛口占八首其七 (Lâm Bật)
• Phù lưu - 芙留 (Thái Thuận)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Tân lang - 檳榔 (Thái Thuận)
• Thấm viên xuân - Kim Lăng Phụng Hoàng đài diểu vọng kỳ 2 - 沁園春-金陵鳳凰臺眺望其二 (Bạch Phác)
• Thuỷ đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Phạm Đình Hổ)
• Túc Thạch Xá - 宿石舍 (Bùi Huy Bích)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: tân lang 檳榔,槟榔)
2. (xem: lang đầu 榔頭)
2. (xem: lang đầu 榔頭)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tân lang” 檳榔: xem “tân” 檳.
2. (Danh) “Quang lang” 桄榔: xem “quang” 桄.
2. (Danh) “Quang lang” 桄榔: xem “quang” 桄.
Từ điển Thiều Chửu
① Tân lang 檳榔 cây cau.
② Quang lang 桄榔 cây quang lang.
② Quang lang 桄榔 cây quang lang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 檳榔 [binláng], 桄榔 [quangláng],
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cau. Như chữ Lang 桹.
Từ ghép 4