Có 2 kết quả:
dong • dung
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木容
Nét bút: 一丨ノ丶丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: DJCR (木十金口)
Unicode: U+6995
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: róng ㄖㄨㄥˊ
Âm Nôm: dung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あこう (akō)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung4
Âm Nôm: dung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あこう (akō)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cáo gia nhi - 告家而 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Chí Đại Than độ - 至大灘渡 (Thái Thuận)
• Chinh Chiêm Thành hoàn chu bạc Phúc Thành cảng - 征占城還舟泊福城港 (Trần Anh Tông)
• Dung thụ Thánh Mẫu phần - 榕樹聖母墳 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Đáo Quế Lâm - 到桂林 (Hồ Chí Minh)
• Đề Phổ Minh tự thuỷ tạ - 題普明寺水榭 (Trần Nhân Tông)
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Hải Dương đạo trung kỳ 1 - 海陽道中其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Liễu Châu nhị nguyệt dung diệp lạc tận ngẫu đề - 柳州二月榕葉落盡偶題 (Liễu Tông Nguyên)
• Man hương cổ tự - 蔓鄉古寺 (Nguyễn Tông Mại)
• Chí Đại Than độ - 至大灘渡 (Thái Thuận)
• Chinh Chiêm Thành hoàn chu bạc Phúc Thành cảng - 征占城還舟泊福城港 (Trần Anh Tông)
• Dung thụ Thánh Mẫu phần - 榕樹聖母墳 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Đáo Quế Lâm - 到桂林 (Hồ Chí Minh)
• Đề Phổ Minh tự thuỷ tạ - 題普明寺水榭 (Trần Nhân Tông)
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Hải Dương đạo trung kỳ 1 - 海陽道中其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Liễu Châu nhị nguyệt dung diệp lạc tận ngẫu đề - 柳州二月榕葉落盡偶題 (Liễu Tông Nguyên)
• Man hương cổ tự - 蔓鄉古寺 (Nguyễn Tông Mại)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “dong”, một loài cây như cây si. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Lão dong ảnh lí tăng quan bế” 老榕影裡僧關閉 (Đề Phổ Minh tự thủy tạ 題普明寺水榭) Dưới bóng cây dong già cửa nhà sư đóng. § Ngô Tất Tố dịch “dong” 榕 là cây đa.
2. (Danh) Tên riêng của thành phố “Phúc Châu” 福州 thuộc tỉnh “Phúc Kiến” 福建, Trung Quốc.
2. (Danh) Tên riêng của thành phố “Phúc Châu” 福州 thuộc tỉnh “Phúc Kiến” 福建, Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây dong, một loài cây như cây si.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây đa
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây đa;
② [Róng] (Tên riêng) thành phố Phúc Châu (tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
② [Róng] (Tên riêng) thành phố Phúc Châu (tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây cực lớn, tàn cây rất rộng, bóng cây che được cả ngàn người.