Có 2 kết quả:

dongdung
Âm Hán Việt: dong, dung
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: DJCR (木十金口)
Unicode: U+6995
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: róng ㄖㄨㄥˊ
Âm Nôm: dung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あこう (akō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jung4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/2

dong

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “dong”, một loài cây như cây si. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Lão dong ảnh lí tăng quan bế” 老榕影裡僧關閉 (Đề Phổ Minh tự thủy tạ 題普明寺水榭) Dưới bóng cây dong già cửa nhà sư đóng. § Ngô Tất Tố dịch “dong” 榕 là cây đa.
2. (Danh) Tên riêng của thành phố “Phúc Châu” 福州 thuộc tỉnh “Phúc Kiến” 福建, Trung Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây dong, một loài cây như cây si.

dung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây đa

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây đa;
② [Róng] (Tên riêng) thành phố Phúc Châu (tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây cực lớn, tàn cây rất rộng, bóng cây che được cả ngàn người.