Có 2 kết quả:

dongdung

1/2

dong

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “dong”, một loài cây như cây si. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Lão dong ảnh lí tăng quan bế” 老榕影裡僧關閉 (Đề Phổ Minh tự thủy tạ 題普明寺水榭) Dưới bóng cây dong già cửa nhà sư đóng. § Ngô Tất Tố dịch “dong” 榕 là cây đa.
2. (Danh) Tên riêng của thành phố “Phúc Châu” 福州 thuộc tỉnh “Phúc Kiến” 福建, Trung Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây dong, một loài cây như cây si.

dung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây đa

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây đa;
② [Róng] (Tên riêng) thành phố Phúc Châu (tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây cực lớn, tàn cây rất rộng, bóng cây che được cả ngàn người.