Có 1 kết quả:

cốc
Âm Hán Việt: cốc
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Hình thái: 𣪊
Nét bút: 一丨一丶フ一一丨ノ丶ノフフ丶
Thương Hiệt: GDHNE (土木竹弓水)
Unicode: U+6996
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄍㄨˇ
Âm Nôm: cốc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku), コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): こうぞ (kōzo)
Âm Quảng Đông: guk1

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

1/1

cốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây cốc (vỏ dùng làm giấy)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây [cốc, giống như cây “chử” 楮, vỏ cây dùng làm giấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cốc, vỏ cây dùng làm giấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây thuộc họ Dâu. Nhưng lông và lá đều có lông cứng.

Từ ghép 2