Có 2 kết quả:

trântrăn
Âm Hán Việt: trân, trăn
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: DQKD (木手大木)
Unicode: U+699B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: zhēn ㄓㄣ
Âm Nôm: trăn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): はしばみ (hashibami), はり (hari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeon1

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

trân

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây — Cây mọc từng bụi.

trăn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây trăn
2. bụi cây
3. vướng vít

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “trăn” (lat. Corylus avellana). § Trái gọi là hạt dẻ (tiếng Pháp: noisette).
2. (Danh) Bụi cây cỏ um tùm. ◇Nguyễn Trãi : “Cung dư tích địa bán trăn kinh” (Thứ vận Hoàng môn thị lang ) Đất hẻo lánh hơn một cung, phân nửa là bụi cây um tùm gai góc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây trăn.
② Bụi cây.
③ Bùm tum, vướng vít.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bụi cây;
② (Cây mọc) rậm rạp, um tùm, gai góc;
③ Cây trăn (thuộc loại hạt giẻ).

Từ ghép 1