Có 2 kết quả:
trân • trăn
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木秦
Nét bút: 一丨ノ丶一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: DQKD (木手大木)
Unicode: U+699B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhēn ㄓㄣ
Âm Nôm: trăn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): はしばみ (hashibami), はり (hari)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zeon1
Âm Nôm: trăn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): はしばみ (hashibami), はり (hari)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zeon1
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Nhị Thế phú - 哀二世賦 (Tư Mã Tương Như)
• Đáo thôn - 到村 (Đỗ Phủ)
• Giản hề 4 - 簡兮 4 (Khổng Tử)
• Hán Thọ thành xuân vọng - 漢壽城春望 (Lưu Vũ Tích)
• Mạnh Hạo Nhiên mộ - 孟浩然墓 (La Ẩn)
• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thi cưu 4 - 鳲鳩 4 (Khổng Tử)
• Uý nhân - 畏人 (Đỗ Phủ)
• Ức nhũ mẫu, ký dữ đồng niên Thái bộc Tôn Đài - 憶乳母,寄與同年太僕尊台 (Đinh Nho Hoàn)
• Đáo thôn - 到村 (Đỗ Phủ)
• Giản hề 4 - 簡兮 4 (Khổng Tử)
• Hán Thọ thành xuân vọng - 漢壽城春望 (Lưu Vũ Tích)
• Mạnh Hạo Nhiên mộ - 孟浩然墓 (La Ẩn)
• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thi cưu 4 - 鳲鳩 4 (Khổng Tử)
• Uý nhân - 畏人 (Đỗ Phủ)
• Ức nhũ mẫu, ký dữ đồng niên Thái bộc Tôn Đài - 憶乳母,寄與同年太僕尊台 (Đinh Nho Hoàn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây — Cây mọc từng bụi.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây trăn
2. bụi cây
3. vướng vít
2. bụi cây
3. vướng vít
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “trăn” (lat. Corylus avellana). § Trái gọi là hạt dẻ (tiếng Pháp: noisette).
2. (Danh) Bụi cây cỏ um tùm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cung dư tích địa bán trăn kinh” 弓餘僻地半榛荆 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Đất hẻo lánh hơn một cung, phân nửa là bụi cây um tùm gai góc.
2. (Danh) Bụi cây cỏ um tùm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cung dư tích địa bán trăn kinh” 弓餘僻地半榛荆 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Đất hẻo lánh hơn một cung, phân nửa là bụi cây um tùm gai góc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây trăn.
② Bụi cây.
③ Bùm tum, vướng vít.
② Bụi cây.
③ Bùm tum, vướng vít.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bụi cây;
② (Cây mọc) rậm rạp, um tùm, gai góc;
③ Cây trăn (thuộc loại hạt giẻ).
② (Cây mọc) rậm rạp, um tùm, gai góc;
③ Cây trăn (thuộc loại hạt giẻ).
Từ ghép 1