Âm Hán Việt: uấn, ôn, ốt Tổng nét: 14 Bộ: mộc 木 (+10 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰木𥁕 Nét bút: 一丨ノ丶丨フノ丶一丨フ丨丨一 Thương Hiệt: DWOT (木田人廿) Unicode: U+69B2 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
1. (Danh) “Ôn bột” 榲桲 mộc qua (lat. Cydonia oblonga, tiếng Anh: quince), còn có tên là “mộc lê” 木梨, quả chua ngọt, ăn ngon, làm thuốc được.
2. § Cũng viết là 榅.