Có 1 kết quả:

tháp
Âm Hán Việt: tháp
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𦐇
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: DASM (木日尸一)
Unicode: U+69BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄊㄚˋ
Âm Nôm: chõng, tháp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): こしかけ (koshikake), しじ (shiji)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: taap3

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

tháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái giường hẹp mà dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giường thấp, hẹp và dài. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vân quy thiền tháp lãnh” 雲歸禪榻冷 (Du sơn tự 遊山寺) Mây về giường thiền lạnh. ◇Vương An Thạch 王安石: “Vị hiềm quy xá nhi đồng quát, Cố tựu tăng phòng tá tháp miên” 為嫌歸舍兒童聒, 故就僧房借榻眠 (Họa Huệ Tư Tuế 和惠思歲) Vì ngại về nhà con nít làm ồn ào, Nên đến phòng sư mượn giường ngủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giường hẹp mà dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái giường hẹp và dài, cái chõng: 竹榻 Chõng tre; 同榻 (Nằm) cùng giường, cùng chõng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỗ cứng — Cái sà nhà — Cái giường nhỏ.

Từ ghép 1