Có 1 kết quả:
tháp
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木𦐇
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: DASM (木日尸一)
Unicode: U+69BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tà ㄊㄚˋ
Âm Nôm: chõng, tháp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): こしかけ (koshikake), しじ (shiji)
Âm Hàn: 탑
Âm Quảng Đông: taap3
Âm Nôm: chõng, tháp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): こしかけ (koshikake), しじ (shiji)
Âm Hàn: 탑
Âm Quảng Đông: taap3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc mộ tư gia - 薄暮思家 (Cao Bá Quát)
• Bán chẩm thư hoài - 半枕書懷 (Hồ Xuân Hương)
• Hạ nhật mạn thành (Truyền gia cựu nghiệp chỉ thanh chiên) - 夏日漫成(傳家舊業只青氈) (Nguyễn Trãi)
• Kỳ 10 - Phỏng Nhất Trụ tăng - 其十-訪一柱僧 (Vũ Tông Phan)
• Ký Thôi thị ngự - 寄崔侍御 (Lý Bạch)
• Phúc Hưng viên - 福興園 (Trần Quang Khải)
• Tặng sĩ đồ tử đệ - 贈仕途子弟 (Huyền Quang thiền sư)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thư dật nhân Du Thái Trung ốc bích - 書逸人俞太中屋壁 (Nguỵ Dã)
• Tống điện trung Dương Giám phó Thục kiến tướng công - 送殿中楊監赴蜀見相公 (Đỗ Phủ)
• Bán chẩm thư hoài - 半枕書懷 (Hồ Xuân Hương)
• Hạ nhật mạn thành (Truyền gia cựu nghiệp chỉ thanh chiên) - 夏日漫成(傳家舊業只青氈) (Nguyễn Trãi)
• Kỳ 10 - Phỏng Nhất Trụ tăng - 其十-訪一柱僧 (Vũ Tông Phan)
• Ký Thôi thị ngự - 寄崔侍御 (Lý Bạch)
• Phúc Hưng viên - 福興園 (Trần Quang Khải)
• Tặng sĩ đồ tử đệ - 贈仕途子弟 (Huyền Quang thiền sư)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thư dật nhân Du Thái Trung ốc bích - 書逸人俞太中屋壁 (Nguỵ Dã)
• Tống điện trung Dương Giám phó Thục kiến tướng công - 送殿中楊監赴蜀見相公 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái giường hẹp mà dài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giường thấp, hẹp và dài. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vân quy thiền tháp lãnh” 雲歸禪榻冷 (Du sơn tự 遊山寺) Mây về giường thiền lạnh. ◇Vương An Thạch 王安石: “Vị hiềm quy xá nhi đồng quát, Cố tựu tăng phòng tá tháp miên” 為嫌歸舍兒童聒, 故就僧房借榻眠 (Họa Huệ Tư Tuế 和惠思歲) Vì ngại về nhà con nít làm ồn ào, Nên đến phòng sư mượn giường ngủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giường hẹp mà dài.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái giường hẹp và dài, cái chõng: 竹榻 Chõng tre; 同榻 (Nằm) cùng giường, cùng chõng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gỗ cứng — Cái sà nhà — Cái giường nhỏ.
Từ ghép 1