Có 2 kết quả:
cách • hạch
Âm Hán Việt: cách, hạch
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Hình thái: ⿰木鬲
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一丨フ丶ノ一丨
Thương Hiệt: DMRB (木一口月)
Unicode: U+69C5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Hình thái: ⿰木鬲
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一丨フ丶ノ一丨
Thương Hiệt: DMRB (木一口月)
Unicode: U+69C5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gé ㄍㄜˊ, hé ㄏㄜˊ
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), キャク (kyaku)
Âm Nhật (kunyomi): くびき (kubiki), さね (sane), あみど (amido)
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), キャク (kyaku)
Âm Nhật (kunyomi): くびき (kubiki), さね (sane), あみど (amido)
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây đòn xe to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đòn xe to. Cũng mượn chỉ cái xe.
2. (Danh) Gỗ ngăn thành ô trên cửa sổ. Cũng chỉ bản gỗ ngăn chia phòng ốc hoặc đồ vật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc sấu liễu nhất khẩu, nhiên hậu tài hướng trà cách thượng thủ liễu trà oản” 寶玉漱了一口,然後才向茶槅上取了茶碗 (Đệ tứ thập hồi) Bảo Ngọc súc miệng xong rồi mới lấy từ trong ngăn tủ ra một chén trà.
3. (Danh) Một thứ đồ để đựng thức ăn thời xưa.
4. Một âm là “hạch”. (Danh) Hột trái cây. § Thông “hạch” 核.
2. (Danh) Gỗ ngăn thành ô trên cửa sổ. Cũng chỉ bản gỗ ngăn chia phòng ốc hoặc đồ vật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc sấu liễu nhất khẩu, nhiên hậu tài hướng trà cách thượng thủ liễu trà oản” 寶玉漱了一口,然後才向茶槅上取了茶碗 (Đệ tứ thập hồi) Bảo Ngọc súc miệng xong rồi mới lấy từ trong ngăn tủ ra một chén trà.
3. (Danh) Một thứ đồ để đựng thức ăn thời xưa.
4. Một âm là “hạch”. (Danh) Hột trái cây. § Thông “hạch” 核.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đòn xe to.
② Một âm là hạch, cùng một nghĩa với chữ 核.
② Một âm là hạch, cùng một nghĩa với chữ 核.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cây đòn xe to.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ách xe ở giữa hai càng xe, để máng vào cổ trâu — Một âm khác là Hạch.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đòn xe to. Cũng mượn chỉ cái xe.
2. (Danh) Gỗ ngăn thành ô trên cửa sổ. Cũng chỉ bản gỗ ngăn chia phòng ốc hoặc đồ vật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc sấu liễu nhất khẩu, nhiên hậu tài hướng trà cách thượng thủ liễu trà oản” 寶玉漱了一口,然後才向茶槅上取了茶碗 (Đệ tứ thập hồi) Bảo Ngọc súc miệng xong rồi mới lấy từ trong ngăn tủ ra một chén trà.
3. (Danh) Một thứ đồ để đựng thức ăn thời xưa.
4. Một âm là “hạch”. (Danh) Hột trái cây. § Thông “hạch” 核.
2. (Danh) Gỗ ngăn thành ô trên cửa sổ. Cũng chỉ bản gỗ ngăn chia phòng ốc hoặc đồ vật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc sấu liễu nhất khẩu, nhiên hậu tài hướng trà cách thượng thủ liễu trà oản” 寶玉漱了一口,然後才向茶槅上取了茶碗 (Đệ tứ thập hồi) Bảo Ngọc súc miệng xong rồi mới lấy từ trong ngăn tủ ra một chén trà.
3. (Danh) Một thứ đồ để đựng thức ăn thời xưa.
4. Một âm là “hạch”. (Danh) Hột trái cây. § Thông “hạch” 核.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đòn xe to.
② Một âm là hạch, cùng một nghĩa với chữ 核.
② Một âm là hạch, cùng một nghĩa với chữ 核.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 核.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hạch 核 — Một âm khác là Cách. Xem Cách.