Có 2 kết quả:
sáo • sóc
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱朔木
Nét bút: 丶ノ一フ丨ノノフ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: TBD (廿月木)
Unicode: U+69CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shuò ㄕㄨㄛˋ
Âm Nôm: giáo, sáo, sóc, xóc
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ (hoko)
Âm Hàn: 삭, 소
Âm Quảng Đông: sok3
Âm Nôm: giáo, sáo, sóc, xóc
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ (hoko)
Âm Hàn: 삭, 소
Âm Quảng Đông: sok3
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu đình Xích Bích ngẫu ngâm - 舟停赤壁偶吟 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự - 題安子山花煙寺 (Nguyễn Trãi)
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Ky thê kỷ muộn - 羈棲紀悶 (Phan Huy Ích)
• Thăng Long thành hoài cổ - 昇龍城懷古 (Phan Trọng Mưu)
• Thần Phù hải khẩu - 神符海口 (Nguyễn Trãi)
• Thích hữu trang tải binh quyết thuỷ bang phù ngã chu di bạc sổ trượng, hứa tiền diện thất chích chu, hậu diện tứ chích chu, ngã chu cư kỳ trung, ẩn nhiên hữu đại tướng tổng binh chi tượng hý thành nhất luật - 適有裝載兵決水幫扶我舟移泊數丈許,前面七隻舟,後面四隻舟,我舟居其中,隱然有大將總兵之象戲成一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Thuật hoài - 述懷 (Phạm Ngũ Lão)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Xuất chinh - 出征 (Đặng Trần Côn)
• Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự - 題安子山花煙寺 (Nguyễn Trãi)
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Ky thê kỷ muộn - 羈棲紀悶 (Phan Huy Ích)
• Thăng Long thành hoài cổ - 昇龍城懷古 (Phan Trọng Mưu)
• Thần Phù hải khẩu - 神符海口 (Nguyễn Trãi)
• Thích hữu trang tải binh quyết thuỷ bang phù ngã chu di bạc sổ trượng, hứa tiền diện thất chích chu, hậu diện tứ chích chu, ngã chu cư kỳ trung, ẩn nhiên hữu đại tướng tổng binh chi tượng hý thành nhất luật - 適有裝載兵決水幫扶我舟移泊數丈許,前面七隻舟,後面四隻舟,我舟居其中,隱然有大將總兵之象戲成一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Thuật hoài - 述懷 (Phạm Ngũ Lão)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Xuất chinh - 出征 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái giáo dài
2. một trò đánh cờ
2. một trò đánh cờ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây giáo dài. § Tức “trường mâu” 長矛. Ta quen đọc là “sáo”. ◇Trần Quang Khải 陳光啟: “Đoạt sáo Chương Dương độ, Cầm Hồ Hàm Tử quan” 奪槊章陽渡, 擒胡鹹子關 (Tòng giá hoàn kinh 從駕還京) Cướp giáo (giặc) ở bến Chương Dương, Bắt quân Hồ ở ải Hàm Tử. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sáo ủng sơn liên ngọc hậu tiền” 槊擁山連玉後前 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Giáo dựng núi liền tựa ngọc bày trước sau.
2. (Danh) Một trò đánh cờ.
2. (Danh) Một trò đánh cờ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giáo dài. Ta quen đọc là chữ sáo.
② Một trò đánh cờ.
② Một trò đánh cờ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái giáo dài
2. một trò đánh cờ
2. một trò đánh cờ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây giáo dài. § Tức “trường mâu” 長矛. Ta quen đọc là “sáo”. ◇Trần Quang Khải 陳光啟: “Đoạt sáo Chương Dương độ, Cầm Hồ Hàm Tử quan” 奪槊章陽渡, 擒胡鹹子關 (Tòng giá hoàn kinh 從駕還京) Cướp giáo (giặc) ở bến Chương Dương, Bắt quân Hồ ở ải Hàm Tử. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sáo ủng sơn liên ngọc hậu tiền” 槊擁山連玉後前 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Giáo dựng núi liền tựa ngọc bày trước sau.
2. (Danh) Một trò đánh cờ.
2. (Danh) Một trò đánh cờ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giáo dài. Ta quen đọc là chữ sáo.
② Một trò đánh cờ.
② Một trò đánh cờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cây giáo dài;
② Một trò chơi đánh cờ.
② Một trò chơi đánh cờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây dáo có cán dài. Ta quen đọc Sáo. Thơ Trần Quang Khải đời Trần có câu: » Đoạt sóc Chương dương độ « ( cướp dáo giặc ở bến Chương dương ).