Có 3 kết quả:
sang • sanh • thương
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木倉
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: DOIR (木人戈口)
Unicode: U+69CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chēng ㄔㄥ, qiāng ㄑㄧㄤ
Âm Nôm: sang, thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): やり (yari)
Âm Hàn: 창, 쟁
Âm Quảng Đông: coeng1
Âm Nôm: sang, thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): やり (yari)
Âm Hàn: 창, 쟁
Âm Quảng Đông: coeng1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái thương (binh khí)
2. khẩu súng
2. khẩu súng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây súng. Cũng đọc Thương. Xem thêm Thương.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây thương, cây giáo (vũ khí). ◎Như: “trường thương” 長槍 giáo dài.
2. (Danh) Cây súng (vũ khí). ◎Như: “bộ thương” 步槍 súng trường, “thủ thương” 手槍 súng lục.
3. (Danh) Vật hình như cái súng. ◎Như: “yên thương” 煙槍 ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá, “thủy thương” 水槍 súng bắn nước, vòi rồng.
4. (Danh) Lượng từ: phát (súng). ◎Như: “tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu” 他連開三槍才打中目標 nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
5. (Danh) Họ “Thương”.
6. (Động) Cúi sát đất. ◎Như: “đầu thương địa” 頭槍地 đầu cúi sát xuống đất.
7. Một âm là “sanh”. (Danh) ◎Như: “sàm sanh” 欃槍 sao chổi. Cũng như “tuệ tinh” 彗星.
2. (Danh) Cây súng (vũ khí). ◎Như: “bộ thương” 步槍 súng trường, “thủ thương” 手槍 súng lục.
3. (Danh) Vật hình như cái súng. ◎Như: “yên thương” 煙槍 ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá, “thủy thương” 水槍 súng bắn nước, vòi rồng.
4. (Danh) Lượng từ: phát (súng). ◎Như: “tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu” 他連開三槍才打中目標 nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
5. (Danh) Họ “Thương”.
6. (Động) Cúi sát đất. ◎Như: “đầu thương địa” 頭槍地 đầu cúi sát xuống đất.
7. Một âm là “sanh”. (Danh) ◎Như: “sàm sanh” 欃槍 sao chổi. Cũng như “tuệ tinh” 彗星.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẽo gỗ làm đồ binh.
② Cái súng.
③ Cọc rào.
④ Rập, như đầu thương địa 頭槍地 rập đầu sát xuống đất.
⑤ Một âm là sanh, như sàm sanh 攙槍 sao chổi.
② Cái súng.
③ Cọc rào.
④ Rập, như đầu thương địa 頭槍地 rập đầu sát xuống đất.
⑤ Một âm là sanh, như sàm sanh 攙槍 sao chổi.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái thương (binh khí)
2. khẩu súng
2. khẩu súng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây thương, cây giáo (vũ khí). ◎Như: “trường thương” 長槍 giáo dài.
2. (Danh) Cây súng (vũ khí). ◎Như: “bộ thương” 步槍 súng trường, “thủ thương” 手槍 súng lục.
3. (Danh) Vật hình như cái súng. ◎Như: “yên thương” 煙槍 ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá, “thủy thương” 水槍 súng bắn nước, vòi rồng.
4. (Danh) Lượng từ: phát (súng). ◎Như: “tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu” 他連開三槍才打中目標 nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
5. (Danh) Họ “Thương”.
6. (Động) Cúi sát đất. ◎Như: “đầu thương địa” 頭槍地 đầu cúi sát xuống đất.
7. Một âm là “sanh”. (Danh) ◎Như: “sàm sanh” 欃槍 sao chổi. Cũng như “tuệ tinh” 彗星.
2. (Danh) Cây súng (vũ khí). ◎Như: “bộ thương” 步槍 súng trường, “thủ thương” 手槍 súng lục.
3. (Danh) Vật hình như cái súng. ◎Như: “yên thương” 煙槍 ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá, “thủy thương” 水槍 súng bắn nước, vòi rồng.
4. (Danh) Lượng từ: phát (súng). ◎Như: “tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu” 他連開三槍才打中目標 nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
5. (Danh) Họ “Thương”.
6. (Động) Cúi sát đất. ◎Như: “đầu thương địa” 頭槍地 đầu cúi sát xuống đất.
7. Một âm là “sanh”. (Danh) ◎Như: “sàm sanh” 欃槍 sao chổi. Cũng như “tuệ tinh” 彗星.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẽo gỗ làm đồ binh.
② Cái súng.
③ Cọc rào.
④ Rập, như đầu thương địa 頭槍地 rập đầu sát xuống đất.
⑤ Một âm là sanh, như sàm sanh 攙槍 sao chổi.
② Cái súng.
③ Cọc rào.
④ Rập, như đầu thương địa 頭槍地 rập đầu sát xuống đất.
⑤ Một âm là sanh, như sàm sanh 攙槍 sao chổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 鎗 (bộ 金), nghĩa ① và
③;
② (văn) Cọc rào;
③ (văn) Rập, dập (đầu xuống): 頭槍地 Đầu rập sát đất.
③;
② (văn) Cọc rào;
③ (văn) Rập, dập (đầu xuống): 頭槍地 Đầu rập sát đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một thứ binh khí thời xưa, giống cây dáo.
Từ ghép 4