Có 3 kết quả:
sang • sanh • thương
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木倉
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: DOIR (木人戈口)
Unicode: U+69CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: chēng ㄔㄥ, qiāng ㄑㄧㄤ
Âm Nôm: sang, thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): やり (yari)
Âm Hàn: 창, 쟁
Âm Quảng Đông: coeng1
Âm Nôm: sang, thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): やり (yari)
Âm Hàn: 창, 쟁
Âm Quảng Đông: coeng1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Khứ thu hành - 去秋行 (Đỗ Phủ)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Thôn gia thú - 村家趣 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu dạ - 秋夜 (Hồ Chí Minh)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trùng du Hà thị kỳ 4 - 重遊何氏其四 (Đỗ Phủ)
• Vị nữ dân binh đề chiếu - 為女民兵題照 (Mao Trạch Đông)
• Khứ thu hành - 去秋行 (Đỗ Phủ)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Thôn gia thú - 村家趣 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu dạ - 秋夜 (Hồ Chí Minh)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Trùng du Hà thị kỳ 4 - 重遊何氏其四 (Đỗ Phủ)
• Vị nữ dân binh đề chiếu - 為女民兵題照 (Mao Trạch Đông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái thương (binh khí)
2. khẩu súng
2. khẩu súng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây súng. Cũng đọc Thương. Xem thêm Thương.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây thương, cây giáo (vũ khí). ◎Như: “trường thương” 長槍 giáo dài.
2. (Danh) Cây súng (vũ khí). ◎Như: “bộ thương” 步槍 súng trường, “thủ thương” 手槍 súng lục.
3. (Danh) Vật hình như cái súng. ◎Như: “yên thương” 煙槍 ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá, “thủy thương” 水槍 súng bắn nước, vòi rồng.
4. (Danh) Lượng từ: phát (súng). ◎Như: “tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu” 他連開三槍才打中目標 nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
5. (Danh) Họ “Thương”.
6. (Động) Cúi sát đất. ◎Như: “đầu thương địa” 頭槍地 đầu cúi sát xuống đất.
7. Một âm là “sanh”. (Danh) ◎Như: “sàm sanh” 欃槍 sao chổi. Cũng như “tuệ tinh” 彗星.
2. (Danh) Cây súng (vũ khí). ◎Như: “bộ thương” 步槍 súng trường, “thủ thương” 手槍 súng lục.
3. (Danh) Vật hình như cái súng. ◎Như: “yên thương” 煙槍 ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá, “thủy thương” 水槍 súng bắn nước, vòi rồng.
4. (Danh) Lượng từ: phát (súng). ◎Như: “tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu” 他連開三槍才打中目標 nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
5. (Danh) Họ “Thương”.
6. (Động) Cúi sát đất. ◎Như: “đầu thương địa” 頭槍地 đầu cúi sát xuống đất.
7. Một âm là “sanh”. (Danh) ◎Như: “sàm sanh” 欃槍 sao chổi. Cũng như “tuệ tinh” 彗星.
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái thương (binh khí)
2. khẩu súng
2. khẩu súng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây thương, cây giáo (vũ khí). ◎Như: “trường thương” 長槍 giáo dài.
2. (Danh) Cây súng (vũ khí). ◎Như: “bộ thương” 步槍 súng trường, “thủ thương” 手槍 súng lục.
3. (Danh) Vật hình như cái súng. ◎Như: “yên thương” 煙槍 ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá, “thủy thương” 水槍 súng bắn nước, vòi rồng.
4. (Danh) Lượng từ: phát (súng). ◎Như: “tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu” 他連開三槍才打中目標 nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
5. (Danh) Họ “Thương”.
6. (Động) Cúi sát đất. ◎Như: “đầu thương địa” 頭槍地 đầu cúi sát xuống đất.
7. Một âm là “sanh”. (Danh) ◎Như: “sàm sanh” 欃槍 sao chổi. Cũng như “tuệ tinh” 彗星.
2. (Danh) Cây súng (vũ khí). ◎Như: “bộ thương” 步槍 súng trường, “thủ thương” 手槍 súng lục.
3. (Danh) Vật hình như cái súng. ◎Như: “yên thương” 煙槍 ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá, “thủy thương” 水槍 súng bắn nước, vòi rồng.
4. (Danh) Lượng từ: phát (súng). ◎Như: “tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu” 他連開三槍才打中目標 nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
5. (Danh) Họ “Thương”.
6. (Động) Cúi sát đất. ◎Như: “đầu thương địa” 頭槍地 đầu cúi sát xuống đất.
7. Một âm là “sanh”. (Danh) ◎Như: “sàm sanh” 欃槍 sao chổi. Cũng như “tuệ tinh” 彗星.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẽo gỗ làm đồ binh.
② Cái súng.
③ Cọc rào.
④ Rập, như đầu thương địa 頭槍地 rập đầu sát xuống đất.
⑤ Một âm là sanh, như sàm sanh 攙槍 sao chổi.
② Cái súng.
③ Cọc rào.
④ Rập, như đầu thương địa 頭槍地 rập đầu sát xuống đất.
⑤ Một âm là sanh, như sàm sanh 攙槍 sao chổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một thứ binh khí thời xưa, giống cây dáo.
Từ ghép 4