Có 3 kết quả:

tráctrạctrạo
Âm Hán Việt: trác, trạc, trạo
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丨一丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: DYAD (木卜日木)
Unicode: U+69D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhào ㄓㄠˋ, zhuō ㄓㄨㄛ
Âm Nôm: trác
Âm Quảng Đông: coek3, zoek3

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

trác

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái đẳng, bàn ăn

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái bàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 桌.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn. Như chữ Trác 桌.

trạc

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Mái chèo;
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.

trạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

mái chèo

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Mái chèo;
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây trạo;
② Mái chèo: 歸槕 Quay thuyền về;
③ Quơ mái chèo, chèo thuyền: 或 命 巾 車,或 槕 孤 舟 Hoặc đi xe giăng màn, hoặc chèo thuyền lẻ loi (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ).