Có 1 kết quả:
liên
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ cây mọc thành bụi (theo sách xưa).
2. (Danh) Nhà nhỏ liền nhau bên cạnh lầu gác.
3. (Danh) “Liên gia” 槤枷 cái neo dùng để đập lúa (nông cụ thời xưa). Cũng viết là 連枷.
4. (Danh) “Lựu liên” 榴槤 trái sầu riêng.
2. (Danh) Nhà nhỏ liền nhau bên cạnh lầu gác.
3. (Danh) “Liên gia” 槤枷 cái neo dùng để đập lúa (nông cụ thời xưa). Cũng viết là 連枷.
4. (Danh) “Lựu liên” 榴槤 trái sầu riêng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thanh gỗ ngang để cài cổng — Túp lều nhỏ làm sát cạnh toà nhà cao lớn.