Có 3 kết quả:

thiễmtiệmtạm
Âm Hán Việt: thiễm, tiệm, tạm
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノノ一丨一丨ノ丶
Thương Hiệt: JLD (十中木)
Unicode: U+69E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qiàn ㄑㄧㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): ザン (zan), セン (sen), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): ふだ (fuda)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: cim3

Tự hình 2

Dị thể 1

1/3

thiễm

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vát viết, nay gọi là bản in gỗ là tạm, bản cũ gọi là cổ tạm 古槧. Cũng đọc là thiễm.

tiệm

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm gỗ dùng làm bản in, nhưng chưa khắc chữ.

tạm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bản gỗ để viết
2. bản in (hay bản dịch) sách
3. thư từ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bản in gỗ, mộc bản.
2. (Danh) Thư trát, thư từ.
3. (Danh) Bản sách cổ. ◎Như: “cổ tạm” 古槧 bản cổ thư.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vát viết, nay gọi là bản in gỗ là tạm, bản cũ gọi là cổ tạm 古槧. Cũng đọc là thiễm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bản gỗ để viết;
② Bản in (hay bản dịch) (sách);
③ Thư từ.