Có 1 kết quả:

phiền nhiên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lộn xộn, rối loạn, hỗn tạp. ◇Trang Tử 莊子: “Tự ngã quan chi, nhân nghĩa chi đoan, thị phi chi đồ, phiền nhiên hào loạn, ngô ô năng tri kì biện!” 自我觀之, 仁義之端, 是非之塗, 樊然殽亂, 吾惡能知其辯 (Tề vật luận 齊物論) Tự ta coi nó, thì đầu mối của nhân nghĩa, đường lối của phải trái, lộn xộn rối tung, ta làm sao mà phân biệt được.