Có 1 kết quả:
lương
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木梁
Nét bút: 一丨ノ丶丶丶一フノ丶丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: DEID (木水戈木)
Unicode: U+6A11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: liáng ㄌㄧㄤˊ
Âm Nôm: giường, lương, rường, sườn
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): はり (hari), うつばり (utsubari), うちばり (uchibari), やな (yana), はし (hashi)
Âm Hàn: 량
Âm Quảng Đông: loeng4
Âm Nôm: giường, lương, rường, sườn
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): はり (hari), うつばり (utsubari), うちばり (uchibari), やな (yana), はし (hashi)
Âm Hàn: 량
Âm Quảng Đông: loeng4
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Dạ quy Lộc Môn sơn ca - 夜歸鹿門山歌 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Giản để tùng - 澗底松 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Giang lâu vãn thiếu cảnh vật tiên kỳ ngâm ngoạn thành thiên ký Thuỷ bộ Trương Tịch viên ngoại - 江樓晚眺景物鮮奇吟翫成篇寄水部張籍員外 (Bạch Cư Dị)
• Hiệp khách hành - 俠客行 (Lý Bạch)
• Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Tiểu viên kỳ 1 - 小園其一 (Nguyễn Khuyến)
• Trường mệnh nữ - 長命女 (Phùng Duyên Kỷ)
• Vịnh thương cối - 詠蒼檜 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Dạ quy Lộc Môn sơn ca - 夜歸鹿門山歌 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Giản để tùng - 澗底松 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Giang lâu vãn thiếu cảnh vật tiên kỳ ngâm ngoạn thành thiên ký Thuỷ bộ Trương Tịch viên ngoại - 江樓晚眺景物鮮奇吟翫成篇寄水部張籍員外 (Bạch Cư Dị)
• Hiệp khách hành - 俠客行 (Lý Bạch)
• Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Tiểu viên kỳ 1 - 小園其一 (Nguyễn Khuyến)
• Trường mệnh nữ - 長命女 (Phùng Duyên Kỷ)
• Vịnh thương cối - 詠蒼檜 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Bình luận 0