Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
lâu đài
1
/1
樓臺
lâu đài
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà cao lớn, nhiều tầng. Chỉ nhà sang trọng quyền quý. Thơ Lê Thánh Tông có câu: » Ngày nắng rủ mây cung bắc hán. Đêm thanh tựa nguyệt chốn lâu đài «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cận thuỷ lâu đài tiên đắc nguyệt - 近水樓臺先得月
(
Tô Lân
)
•
Chiêu đệ điệt bối yến tập Tiểu Thuý Vân Sơn chi sào kỳ 3 - 招弟姪輩讌集小翠雲山之巢其三
(
Nguyễn Phúc Hồng Vịnh
)
•
Chu hành - 舟行
(
Vũ Phạm Khải
)
•
Hồ Nam - 湖南
(
Nguyễn Trung Ngạn
)
•
Khai Nguyên tự khách tỉnh tảo cảnh tức sự - 開元寺客省早景即事
(
Bì Nhật Hưu
)
•
Nhật mộ Thái giang hành chu - 日暮泰江行舟
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Phụng hoạ “Xuân nhật xuất uyển chúc mục” ứng lệnh - 奉和春日出苑矚目應令
(
Giả Tăng
)
•
Thanh minh tiền tam nguyệt - 清明前三月
(
Đoàn Huyên
)
•
Thưởng nguyệt ngẫu thành - 賞月偶成
(
Đặng Minh Bích
)
•
Tịch thượng di ca giả - 席上貽歌者
(
Trịnh Cốc
)
Bình luận
0