Có 1 kết quả:
tra
Âm Hán Việt: tra
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木虘
Nét bút: 一丨ノ丶丨一フノ一フ丨フ一一一
Thương Hiệt: DYPM (木卜心一)
Unicode: U+6A1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木虘
Nét bút: 一丨ノ丶丨一フノ一フ丨フ一一一
Thương Hiệt: DYPM (木卜心一)
Unicode: U+6A1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhā ㄓㄚ
Âm Nôm: tra
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): こぼけ (koboke)
Âm Quảng Đông: zaa1
Âm Nôm: tra
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): こぼけ (koboke)
Âm Quảng Đông: zaa1
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hựu phỏng Hữu Nguyên cửu nhật chi vận tự tả đăng lâm quang cảnh, Giáp Tuất cửu nhật sơn du - 又倣友元九日之韻自寫登臨光景甲戌九日山遊 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hựu tiền đề, hoạ thương thư Thúc Thuyên hiền đệ xướng vận - 又前題和尚書叔荃賢弟唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hựu tiền đề, tự xướng - 又前題自唱 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hựu tiền đề, hoạ thương thư Thúc Thuyên hiền đệ xướng vận - 又前題和尚書叔荃賢弟唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hựu tiền đề, tự xướng - 又前題自唱 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây tra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tra tử” 樝子 cây “tra”, quả chua, ăn được. § Còn gọi là “mộc đào” 木桃.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây tra, quả ăn được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 楂.