Có 1 kết quả:
xu
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木區
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一フ
Thương Hiệt: DSRR (木尸口口)
Unicode: U+6A1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shū ㄕㄨ
Âm Nôm: khu, su, xó, xô, xu
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): とぼそ (toboso), からくり (karakuri)
Âm Hàn: 추, 우
Âm Quảng Đông: syu1
Âm Nôm: khu, su, xó, xô, xu
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): とぼそ (toboso), からくり (karakuri)
Âm Hàn: 추, 우
Âm Quảng Đông: syu1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đáp Binh phụng Nghi Thành hầu (II) - 答兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)
• Đoan dương tức sự - 端陽即事 (Phan Huy Ích)
• Hoạ tiễn Hình thị Thanh Phái Lê hầu phó Hoà Nghĩa nhậm - 和餞刑侍清派黎侯赴和義任 (Phan Huy Ích)
• Kỷ - 麂 (Đỗ Phủ)
• Sơn Hải quan - 山海關 (Lạc Thành Tương)
• Thủ 06 - 首06 (Lê Hữu Trác)
• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)
• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đáp Binh phụng Nghi Thành hầu (II) - 答兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)
• Đoan dương tức sự - 端陽即事 (Phan Huy Ích)
• Hoạ tiễn Hình thị Thanh Phái Lê hầu phó Hoà Nghĩa nhậm - 和餞刑侍清派黎侯赴和義任 (Phan Huy Ích)
• Kỷ - 麂 (Đỗ Phủ)
• Sơn Hải quan - 山海關 (Lạc Thành Tương)
• Thủ 06 - 首06 (Lê Hữu Trác)
• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)
• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái then cửa
2. cây xu
3. sao Xu
2. cây xu
3. sao Xu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Then cửa, chốt cửa. ◎Như: “hộ xu” 戶樞 chốt cửa. ◇Trang Tử 莊子: “Bồng hộ bất hoàn, tang dĩ vi xu nhi úng dũ” 蓬戶不完, 桑以為樞而甕牖 (Nhượng vương 讓王) Cổng cỏ bồng không lành lặn, then cửa bằng cành dâu, cửa sổ bằng chum (vỡ).
2. (Danh) Bộ phận chủ chốt, chỗ trọng yếu. ◎Như: “thần kinh trung xu” 神經中樞 trung tâm thần kinh. ◇Trang Tử 莊子: “Bỉ thị mạc đắc kì ngẫu, vị chi đạo xu” 彼是莫得其偶, 謂之道樞 (Tề vật luận 齊物論) Đó và Đây không thành đôi đối đãi nhau, thế gọi là cốt tủy của Đạo.
3. (Danh) Cây “xu”.
4. (Danh) Sao “Xu”, ngôi sao thứ nhất trong sao Bắc Đẩu.
2. (Danh) Bộ phận chủ chốt, chỗ trọng yếu. ◎Như: “thần kinh trung xu” 神經中樞 trung tâm thần kinh. ◇Trang Tử 莊子: “Bỉ thị mạc đắc kì ngẫu, vị chi đạo xu” 彼是莫得其偶, 謂之道樞 (Tề vật luận 齊物論) Đó và Đây không thành đôi đối đãi nhau, thế gọi là cốt tủy của Đạo.
3. (Danh) Cây “xu”.
4. (Danh) Sao “Xu”, ngôi sao thứ nhất trong sao Bắc Đẩu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái then cửa, cái chốt cửa.
② Cơ quan ở trung ương, chức quan giữ về quân chính gọi là xu mật 樞密.
③ Cây xu.
④ Sao xu, ngôi sao thứ nhất trong sao bắc đẩu.
② Cơ quan ở trung ương, chức quan giữ về quân chính gọi là xu mật 樞密.
③ Cây xu.
④ Sao xu, ngôi sao thứ nhất trong sao bắc đẩu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Then cửa, chốt cửa: 戶樞不蠹 Nõ cửa không mọt; 樞軸 Nõ, chủ chốt; 樞要 Nơi đầu mối; 神經中樞 Trung tâm thần kinh;
② (thực) Cây xu;
③ [Shu] Sao Xu (ngôi sao thứ nhất trong chòm sao Bắc Đẩu).
② (thực) Cây xu;
③ [Shu] Sao Xu (ngôi sao thứ nhất trong chòm sao Bắc Đẩu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bản lề cửa — Trọng yếu. Quan hệ — Chỉ việc triều đình, việc nhà nước.
Từ ghép 8