Có 1 kết quả:
xu
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木區
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一フ
Thương Hiệt: DSRR (木尸口口)
Unicode: U+6A1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shū ㄕㄨ
Âm Nôm: khu, su, xó, xô, xu
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): とぼそ (toboso), からくり (karakuri)
Âm Hàn: 추, 우
Âm Quảng Đông: syu1
Âm Nôm: khu, su, xó, xô, xu
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): とぼそ (toboso), からくり (karakuri)
Âm Hàn: 추, 우
Âm Quảng Đông: syu1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Dao vọng Càn Hải từ - 遙望乾海祠 (Nguyễn Du)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 答示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)
• Đoan dương tức sự - 端陽即事 (Phan Huy Ích)
• Hạ chí nhật tác - 夏至日作 (Quyền Đức Dư)
• Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình - 寒雨稍息夜偶見月和方亭 (Cao Bá Quát)
• Liên nhật phụng trực cấm sảnh ngẫu thành - 連日奉直禁廳偶成 (Phan Huy Ích)
• Sơn hữu xu 1 - 山有樞 1 (Khổng Tử)
• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Dao vọng Càn Hải từ - 遙望乾海祠 (Nguyễn Du)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 答示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)
• Đoan dương tức sự - 端陽即事 (Phan Huy Ích)
• Hạ chí nhật tác - 夏至日作 (Quyền Đức Dư)
• Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình - 寒雨稍息夜偶見月和方亭 (Cao Bá Quát)
• Liên nhật phụng trực cấm sảnh ngẫu thành - 連日奉直禁廳偶成 (Phan Huy Ích)
• Sơn hữu xu 1 - 山有樞 1 (Khổng Tử)
• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái then cửa
2. cây xu
3. sao Xu
2. cây xu
3. sao Xu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Then cửa, chốt cửa. ◎Như: “hộ xu” 戶樞 chốt cửa. ◇Trang Tử 莊子: “Bồng hộ bất hoàn, tang dĩ vi xu nhi úng dũ” 蓬戶不完, 桑以為樞而甕牖 (Nhượng vương 讓王) Cổng cỏ bồng không lành lặn, then cửa bằng cành dâu, cửa sổ bằng chum (vỡ).
2. (Danh) Bộ phận chủ chốt, chỗ trọng yếu. ◎Như: “thần kinh trung xu” 神經中樞 trung tâm thần kinh. ◇Trang Tử 莊子: “Bỉ thị mạc đắc kì ngẫu, vị chi đạo xu” 彼是莫得其偶, 謂之道樞 (Tề vật luận 齊物論) Đó và Đây không thành đôi đối đãi nhau, thế gọi là cốt tủy của Đạo.
3. (Danh) Cây “xu”.
4. (Danh) Sao “Xu”, ngôi sao thứ nhất trong sao Bắc Đẩu.
2. (Danh) Bộ phận chủ chốt, chỗ trọng yếu. ◎Như: “thần kinh trung xu” 神經中樞 trung tâm thần kinh. ◇Trang Tử 莊子: “Bỉ thị mạc đắc kì ngẫu, vị chi đạo xu” 彼是莫得其偶, 謂之道樞 (Tề vật luận 齊物論) Đó và Đây không thành đôi đối đãi nhau, thế gọi là cốt tủy của Đạo.
3. (Danh) Cây “xu”.
4. (Danh) Sao “Xu”, ngôi sao thứ nhất trong sao Bắc Đẩu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái then cửa, cái chốt cửa.
② Cơ quan ở trung ương, chức quan giữ về quân chính gọi là xu mật 樞密.
③ Cây xu.
④ Sao xu, ngôi sao thứ nhất trong sao bắc đẩu.
② Cơ quan ở trung ương, chức quan giữ về quân chính gọi là xu mật 樞密.
③ Cây xu.
④ Sao xu, ngôi sao thứ nhất trong sao bắc đẩu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Then cửa, chốt cửa: 戶樞不蠹 Nõ cửa không mọt; 樞軸 Nõ, chủ chốt; 樞要 Nơi đầu mối; 神經中樞 Trung tâm thần kinh;
② (thực) Cây xu;
③ [Shu] Sao Xu (ngôi sao thứ nhất trong chòm sao Bắc Đẩu).
② (thực) Cây xu;
③ [Shu] Sao Xu (ngôi sao thứ nhất trong chòm sao Bắc Đẩu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bản lề cửa — Trọng yếu. Quan hệ — Chỉ việc triều đình, việc nhà nước.
Từ ghép 8