Có 1 kết quả:
mô
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木莫
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: DTAK (木廿日大)
Unicode: U+6A21
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: mó ㄇㄛˊ, mú ㄇㄨˊ
Âm Nôm: mạc, mo, mô, mu, mua
Âm Nhật (onyomi): モ (mo), ボ (bo)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou4
Âm Nôm: mạc, mo, mô, mu, mua
Âm Nhật (onyomi): モ (mo), ボ (bo)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou4
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu chí Vĩnh thị tân thứ phát hồi thành nhất luật - 舟至永市津次發回成一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Đề Vương Thạch Cốc hoạ sách - 題王石谷畫冊 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Quy cố quốc - 歸故國 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Quy thanh chướng - 歸青嶂 (Phan Trường Nguyên)
• Tảo khởi văn mai hương - 早起聞梅香 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thuỷ long ngâm - Hoài hà chu trung dạ văn cung nhân cầm thanh - 水龍吟-淮河舟中夜聞宮人琴聲 (Uông Nguyên Lượng)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Đề Vương Thạch Cốc hoạ sách - 題王石谷畫冊 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Quy cố quốc - 歸故國 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Quy thanh chướng - 歸青嶂 (Phan Trường Nguyên)
• Tảo khởi văn mai hương - 早起聞梅香 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thuỷ long ngâm - Hoài hà chu trung dạ văn cung nhân cầm thanh - 水龍吟-淮河舟中夜聞宮人琴聲 (Uông Nguyên Lượng)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái khuôn bằng gỗ
2. mô phỏng
3. gương mẫu
4. mơ hồ, mập mờ
2. mô phỏng
3. gương mẫu
4. mơ hồ, mập mờ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn mẫu. ◎Như: “mô phạm” 模範 khuôn mẫu, chỉ ông thầy, “giai mô” 楷模 kiểu mẫu.
2. (Danh) “Mô dạng” 模樣 hình dạng, dáng điệu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiện thị đệ tử môn, khán na tăng nhân toàn bất tự xuất gia nhân mô dạng” 便是弟子們, 看那僧人全不似出家人模樣 (Đệ lục hồi) Ngay cả các đệ tử đây, xem nhà sư đó chẳng ra dáng người tu hành.
3. (Danh) Họ “Mô”.
4. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◎Như: “mô phỏng” 模仿 bắt chước, theo khuôn mẫu.
5. (Tính) Không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 模糊 lờ mờ. § Tục viết là 糢糊.
2. (Danh) “Mô dạng” 模樣 hình dạng, dáng điệu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiện thị đệ tử môn, khán na tăng nhân toàn bất tự xuất gia nhân mô dạng” 便是弟子們, 看那僧人全不似出家人模樣 (Đệ lục hồi) Ngay cả các đệ tử đây, xem nhà sư đó chẳng ra dáng người tu hành.
3. (Danh) Họ “Mô”.
4. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◎Như: “mô phỏng” 模仿 bắt chước, theo khuôn mẫu.
5. (Tính) Không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 模糊 lờ mờ. § Tục viết là 糢糊.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mô, khuôn mẫu: 模型 Mô hình; 楷模 Gương mẫu, mẫu mực;
② Mô phỏng: 模仿 Bắt chước, phỏng theo;
③ Gương mẫu (anh hùng): 勞模 Anh hùng lao động, lao động gương mẫu;
④ 【模糊】mô hồ [móhu] a. Mờ, lờ mờ, mập mờ, mê man, mơ hồ, tối nghĩa: 字跡模糊 Nét chữ mờ (mờ); 神志模糊 Mê man; 認識模糊 Biết mập mờ, hiểu biết lơ mơ; b. Lẫn lộn. Cv. 模胡. Xem 模 [mú].
② Mô phỏng: 模仿 Bắt chước, phỏng theo;
③ Gương mẫu (anh hùng): 勞模 Anh hùng lao động, lao động gương mẫu;
④ 【模糊】mô hồ [móhu] a. Mờ, lờ mờ, mập mờ, mê man, mơ hồ, tối nghĩa: 字跡模糊 Nét chữ mờ (mờ); 神志模糊 Mê man; 認識模糊 Biết mập mờ, hiểu biết lơ mơ; b. Lẫn lộn. Cv. 模胡. Xem 模 [mú].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cách chức. Kiểu. Mẫu — Theo kiểu mà bắt chước.
Từ ghép 17
đại quy mô 大規模 • mô dạng 模樣 • mô đặc nhi 模特兒 • mô hình 模形 • mô hồ 模糊 • mô hồ 模胡 • mô lăng 模稜 • mô nghĩ 模拟 • mô nghĩ 模擬 • mô phạm 模範 • mô phỏng 模仿 • mô phỏng 模倣 • mô tả 模寫 • mô thức 模式 • quy mô 規模 • quỹ mô 軌模 • thánh mô hiền phạm lục 聖模賢範錄