Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: DTAK (木廿日大)
Unicode: U+6A21
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄇㄛˊ, ㄇㄨˊ
Âm Nôm: mạc, mo, , mu, mua
Âm Nhật (onyomi): モ (mo), ボ (bo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mou4

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 6

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái khuôn bằng gỗ
2. mô phỏng
3. gương mẫu
4. mơ hồ, mập mờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn mẫu. ◎Như: “mô phạm” 模範 khuôn mẫu, chỉ ông thầy, “giai mô” 楷模 kiểu mẫu.
2. (Danh) “Mô dạng” 模樣 hình dạng, dáng điệu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiện thị đệ tử môn, khán na tăng nhân toàn bất tự xuất gia nhân mô dạng” 便是弟子們, 看那僧人全不似出家人模樣 (Đệ lục hồi) Ngay cả các đệ tử đây, xem nhà sư đó chẳng ra dáng người tu hành.
3. (Danh) Họ “Mô”.
4. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◎Như: “mô phỏng” 模仿 bắt chước, theo khuôn mẫu.
5. (Tính) Không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 模糊 lờ mờ. § Tục viết là 糢糊.

Từ điển Thiều Chửu

① Khuôn mẫu, như mô phạm 模範, mô dạng 模樣, v.v.
② Mô hồ 模糊 lờ mờ. Tục viết là 糢糊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mô, khuôn mẫu: 模型 Mô hình; 楷模 Gương mẫu, mẫu mực;
② Mô phỏng: 模仿 Bắt chước, phỏng theo;
③ Gương mẫu (anh hùng): 勞模 Anh hùng lao động, lao động gương mẫu;
④ 【模糊】mô hồ [móhu] a. Mờ, lờ mờ, mập mờ, mê man, mơ hồ, tối nghĩa: 字跡模糊 Nét chữ mờ (mờ); 神志模糊 Mê man; 認識模糊 Biết mập mờ, hiểu biết lơ mơ; b. Lẫn lộn. Cv. 模胡. Xem 模 [mú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuôn: 鉛模 Khuôn chì; 銅模兒 Khuôn đồng. Xem 模 [mó].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách chức. Kiểu. Mẫu — Theo kiểu mà bắt chước.

Từ ghép 17