Có 1 kết quả:
mô
Tổng nét: 14
Bộ: mộc 木 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木莫
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: DTAK (木廿日大)
Unicode: U+6A21
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mó ㄇㄛˊ, mú ㄇㄨˊ
Âm Nôm: mạc, mo, mô, mu, mua
Âm Nhật (onyomi): モ (mo), ボ (bo)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou4
Âm Nôm: mạc, mo, mô, mu, mua
Âm Nhật (onyomi): モ (mo), ボ (bo)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou4
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hoá Châu kỳ 2 - 化州其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Kim tiền hoa - 金錢花 (Bì Nhật Hưu)
• Lý Nam Đế - 李南帝 (Tự Đức hoàng đế)
• Quy cố quốc - 歸故國 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 061 - 山居百詠其六十一 (Tông Bản thiền sư)
• Tảo khởi văn mai hương - 早起聞梅香 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thiệu Bá đại chung minh - 邵伯埭鐘銘 (Tô Thức)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hoá Châu kỳ 2 - 化州其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Kim tiền hoa - 金錢花 (Bì Nhật Hưu)
• Lý Nam Đế - 李南帝 (Tự Đức hoàng đế)
• Quy cố quốc - 歸故國 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 061 - 山居百詠其六十一 (Tông Bản thiền sư)
• Tảo khởi văn mai hương - 早起聞梅香 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thiệu Bá đại chung minh - 邵伯埭鐘銘 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái khuôn bằng gỗ
2. mô phỏng
3. gương mẫu
4. mơ hồ, mập mờ
2. mô phỏng
3. gương mẫu
4. mơ hồ, mập mờ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn mẫu. ◎Như: “mô phạm” 模範 khuôn mẫu, chỉ ông thầy, “giai mô” 楷模 kiểu mẫu.
2. (Danh) “Mô dạng” 模樣 hình dạng, dáng điệu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiện thị đệ tử môn, khán na tăng nhân toàn bất tự xuất gia nhân mô dạng” 便是弟子們, 看那僧人全不似出家人模樣 (Đệ lục hồi) Ngay cả các đệ tử đây, xem nhà sư đó chẳng ra dáng người tu hành.
3. (Danh) Họ “Mô”.
4. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◎Như: “mô phỏng” 模仿 bắt chước, theo khuôn mẫu.
5. (Tính) Không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 模糊 lờ mờ. § Tục viết là 糢糊.
2. (Danh) “Mô dạng” 模樣 hình dạng, dáng điệu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiện thị đệ tử môn, khán na tăng nhân toàn bất tự xuất gia nhân mô dạng” 便是弟子們, 看那僧人全不似出家人模樣 (Đệ lục hồi) Ngay cả các đệ tử đây, xem nhà sư đó chẳng ra dáng người tu hành.
3. (Danh) Họ “Mô”.
4. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◎Như: “mô phỏng” 模仿 bắt chước, theo khuôn mẫu.
5. (Tính) Không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 模糊 lờ mờ. § Tục viết là 糢糊.
Từ điển Thiều Chửu
① Khuôn mẫu, như mô phạm 模範, mô dạng 模樣, v.v.
② Mô hồ 模糊 lờ mờ. Tục viết là 糢糊.
② Mô hồ 模糊 lờ mờ. Tục viết là 糢糊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mô, khuôn mẫu: 模型 Mô hình; 楷模 Gương mẫu, mẫu mực;
② Mô phỏng: 模仿 Bắt chước, phỏng theo;
③ Gương mẫu (anh hùng): 勞模 Anh hùng lao động, lao động gương mẫu;
④ 【模糊】mô hồ [móhu] a. Mờ, lờ mờ, mập mờ, mê man, mơ hồ, tối nghĩa: 字跡模糊 Nét chữ mờ (mờ); 神志模糊 Mê man; 認識模糊 Biết mập mờ, hiểu biết lơ mơ; b. Lẫn lộn. Cv. 模胡. Xem 模 [mú].
② Mô phỏng: 模仿 Bắt chước, phỏng theo;
③ Gương mẫu (anh hùng): 勞模 Anh hùng lao động, lao động gương mẫu;
④ 【模糊】mô hồ [móhu] a. Mờ, lờ mờ, mập mờ, mê man, mơ hồ, tối nghĩa: 字跡模糊 Nét chữ mờ (mờ); 神志模糊 Mê man; 認識模糊 Biết mập mờ, hiểu biết lơ mơ; b. Lẫn lộn. Cv. 模胡. Xem 模 [mú].
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuôn: 鉛模 Khuôn chì; 銅模兒 Khuôn đồng. Xem 模 [mó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cách chức. Kiểu. Mẫu — Theo kiểu mà bắt chước.
Từ ghép 17
đại quy mô 大規模 • mô dạng 模樣 • mô đặc nhi 模特兒 • mô hình 模形 • mô hồ 模糊 • mô hồ 模胡 • mô lăng 模稜 • mô nghĩ 模拟 • mô nghĩ 模擬 • mô phạm 模範 • mô phỏng 模仿 • mô phỏng 模倣 • mô tả 模寫 • mô thức 模式 • quy mô 規模 • quỹ mô 軌模 • thánh mô hiền phạm lục 聖模賢範錄