Có 1 kết quả:

mô lăng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 模棱.
2. Tỉ dụ thái độ, ý kiến hoặc lời nói hàm hồ không nhất định. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Lan Nữ Sĩ đích đầu động liễu nhất hạ, na thái độ thị mô lăng đắc ngận, biểu thị bất xuất "nhiên" hoặc "phủ"” 蘭女士的頭動了一下, 那態度是模棱得很, 表示不出然或否 (Đàm 曇, Nhị).