Có 1 kết quả:

dạng dạng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Các thứ, các loại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã tri đạo thập ma danh nhi! Dạng dạng đô thị hảo đích” 我知道什麼名兒! 樣樣都是好的 (Đệ tứ thập nhất hồi) Tôi biết tên món gì mà gọi! Cái nào cũng ngon cả.