Có 3 kết quả:
hoành • hoạnh • quáng
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木黄
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: DTLC (木廿中金)
Unicode: U+6A2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guāng ㄍㄨㄤ, héng ㄏㄥˊ, hèng ㄏㄥˋ, huáng ㄏㄨㄤˊ, huàng ㄏㄨㄤˋ
Âm Nôm: hoành, vàng
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): よこ (yoko)
Âm Hàn: 횡
Âm Quảng Đông: waang4, waang6
Âm Nôm: hoành, vàng
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): よこ (yoko)
Âm Hàn: 횡
Âm Quảng Đông: waang4, waang6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoành Đình nhai - 横亭街 (Bùi Cơ Túc)
• Kỳ 10 - Phỏng Nhất Trụ tăng - 其十-訪一柱僧 (Vũ Tông Phan)
• Mai khê thi vị Thái Tông Huyền phú - 梅溪詩為蔡宗玄賦 (Lâm Bật)
• Mãn giang hồng (Thương hải hoành lưu) - 滿江紅(滄海横流) (Quách Mạt Nhược)
• Phụng mệnh vãng khám Hạ Cát giới đê lộ lưu miễn nhị ty quan - 奉命往勘下獦界堤路留勉二司官 (Nguyễn Quý Đức)
• Thường Bình trạm cảm ngâm - 常平站感吟 (Tưởng Giới Thạch)
• Từ cổ - 祠鼓 (Hoàng Cao Khải)
• Kỳ 10 - Phỏng Nhất Trụ tăng - 其十-訪一柱僧 (Vũ Tông Phan)
• Mai khê thi vị Thái Tông Huyền phú - 梅溪詩為蔡宗玄賦 (Lâm Bật)
• Mãn giang hồng (Thương hải hoành lưu) - 滿江紅(滄海横流) (Quách Mạt Nhược)
• Phụng mệnh vãng khám Hạ Cát giới đê lộ lưu miễn nhị ty quan - 奉命往勘下獦界堤路留勉二司官 (Nguyễn Quý Đức)
• Thường Bình trạm cảm ngâm - 常平站感吟 (Tưởng Giới Thạch)
• Từ cổ - 祠鼓 (Hoàng Cao Khải)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
ngang
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 橫.
Từ ghép 5
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 橫.
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 橫.