Có 1 kết quả:
nhị
Âm Hán Việt: nhị
Tổng nét: 16
Bộ: mộc 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木貳
Nét bút: 一丨ノ丶一一一丨フ一一一ノ丶フ丶
Thương Hiệt: DIPC (木戈心金)
Unicode: U+6A32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: mộc 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木貳
Nét bút: 一丨ノ丶一一一丨フ一一一ノ丶フ丶
Thương Hiệt: DIPC (木戈心金)
Unicode: U+6A32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: èr ㄦˋ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): なつめ (natsume)
Âm Quảng Đông: ji6
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): なつめ (natsume)
Âm Quảng Đông: ji6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây nhị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ cây “nhị cức” 樲棘, giống như cây táo, quả chua, ăn được. § Còn gọi là “toan tảo” 酸棗.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây nhị, thứ cây nhỏ mà đáng khinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây nhị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhị tảo 樲棗: Cây táo trái chua. Táo chua.