Có 2 kết quả:
bốc • phác
Tổng nét: 16
Bộ: mộc 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木菐
Nét bút: 一丨ノ丶丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
Thương Hiệt: DTCO (木廿金人)
Unicode: U+6A38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pò ㄆㄛˋ, pú ㄆㄨˊ, pǔ ㄆㄨˇ
Âm Nôm: phác
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku), ハク (haku), ホク (hoku)
Âm Nhật (kunyomi): こはだ (kohada), きじ (kiji)
Âm Hàn: 복, 박
Âm Quảng Đông: buk6, pok3
Âm Nôm: phác
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku), ハク (haku), ホク (hoku)
Âm Nhật (kunyomi): こはだ (kohada), きじ (kiji)
Âm Hàn: 복, 박
Âm Quảng Đông: buk6, pok3
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dã hữu tử khuân 2 - 野有死麇 2 (Khổng Tử)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Du Sơn Tây thôn - 遊山西村 (Lục Du)
• Dữ thôn lão đối ẩm - 與村老對飲 (Vi Ứng Vật)
• Điền gia kỳ 2 - 田家其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Hỉ tình thi - 喜晴詩 (Mạc Đĩnh Chi)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Tức cảnh kỳ 1 - 即景其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Du Sơn Tây thôn - 遊山西村 (Lục Du)
• Dữ thôn lão đối ẩm - 與村老對飲 (Vi Ứng Vật)
• Điền gia kỳ 2 - 田家其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Hỉ tình thi - 喜晴詩 (Mạc Đĩnh Chi)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Tức cảnh kỳ 1 - 即景其一 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giản dị, thật thà. ◎Như: “phác tố” 樸素 giản dị, “phác chuyết” 樸拙 thật thà vụng về. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngã vô sự nhi dân tự phú, Ngã vô dục nhi dân tự phác” 我無事而民自富, 我無欲而民自樸 (Chương 57) Ta "vô sự" mà dân tự giàu, Ta không ham muốn mà dân trở thành chất phác. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thị dĩ ý toàn thắng giả, từ dũ phác nhi văn dũ cao” 是以意全勝者, 辭愈樸而文愈高 (Đáp Trang Sung thư 答莊充書) Tức là lấy ý trên hết cả, lời càng giản dị mà văn càng cao.
2. (Động) Đẽo, gọt. ◇Thư Kinh 書經: “Kí cần phác trác” 既勤樸斲 (Tử tài 梓材) Siêng năng đẽo gọt.
3. (Danh) Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng.
4. (Danh) Mộc mạc. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác” 未知牝牡之合 (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
5. Một âm là “bốc”. (Danh) Cây “bốc”.
2. (Động) Đẽo, gọt. ◇Thư Kinh 書經: “Kí cần phác trác” 既勤樸斲 (Tử tài 梓材) Siêng năng đẽo gọt.
3. (Danh) Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng.
4. (Danh) Mộc mạc. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác” 未知牝牡之合 (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
5. Một âm là “bốc”. (Danh) Cây “bốc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mộc mạc.
② Ðẽo, gọt.
③ Phàm đồ đạc đang làm chưa xong đều gọi là phác.
④ Một âm là bốc. Cây bốc.
② Ðẽo, gọt.
③ Phàm đồ đạc đang làm chưa xong đều gọi là phác.
④ Một âm là bốc. Cây bốc.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cây phác (vỏ dùng làm thuốc)
2. chất phác
2. chất phác
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giản dị, thật thà. ◎Như: “phác tố” 樸素 giản dị, “phác chuyết” 樸拙 thật thà vụng về. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngã vô sự nhi dân tự phú, Ngã vô dục nhi dân tự phác” 我無事而民自富, 我無欲而民自樸 (Chương 57) Ta "vô sự" mà dân tự giàu, Ta không ham muốn mà dân trở thành chất phác. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thị dĩ ý toàn thắng giả, từ dũ phác nhi văn dũ cao” 是以意全勝者, 辭愈樸而文愈高 (Đáp Trang Sung thư 答莊充書) Tức là lấy ý trên hết cả, lời càng giản dị mà văn càng cao.
2. (Động) Đẽo, gọt. ◇Thư Kinh 書經: “Kí cần phác trác” 既勤樸斲 (Tử tài 梓材) Siêng năng đẽo gọt.
3. (Danh) Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng.
4. (Danh) Mộc mạc. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác” 未知牝牡之合 (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
5. Một âm là “bốc”. (Danh) Cây “bốc”.
2. (Động) Đẽo, gọt. ◇Thư Kinh 書經: “Kí cần phác trác” 既勤樸斲 (Tử tài 梓材) Siêng năng đẽo gọt.
3. (Danh) Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng.
4. (Danh) Mộc mạc. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác” 未知牝牡之合 (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
5. Một âm là “bốc”. (Danh) Cây “bốc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mộc mạc.
② Ðẽo, gọt.
③ Phàm đồ đạc đang làm chưa xong đều gọi là phác.
④ Một âm là bốc. Cây bốc.
② Ðẽo, gọt.
③ Phàm đồ đạc đang làm chưa xong đều gọi là phác.
④ Một âm là bốc. Cây bốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mộc mạc, giản dị, chất phác;
② (văn) Đẽo, gọt;
③ Đồ làm còn thô (chưa gọt giũa). Xem 朴 [Piáo], [po], [pò].
② (văn) Đẽo, gọt;
③ Đồ làm còn thô (chưa gọt giũa). Xem 朴 [Piáo], [po], [pò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gỗ còn để nguyên, chưa chế thành đồ vật — Thật thà, không trau chuốt — Vật dụng bằng gỗ làm chưa xong, mới chỉ thành hình — Một âm là Bốc, tên cây.
Từ ghép 17