Có 1 kết quả:
tôn
Tổng nét: 16
Bộ: mộc 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木尊
Nét bút: 一丨ノ丶丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
Thương Hiệt: DTWI (木廿田戈)
Unicode: U+6A3D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zūn ㄗㄨㄣ, zǔn ㄗㄨㄣˇ
Âm Nôm: tôn
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): たる (taru)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon1
Âm Nôm: tôn
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): たる (taru)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Vương thị ngự yến Thông Tuyền Đông Sơn dã đình - 陪王侍禦宴通泉東山野亭 (Đỗ Phủ)
• Canh Tham nghị Hứa công vịnh Đông Sơn Phiêu Nhiên lâu thi - 賡參議許公詠東山飄然樓詩 (Lại Ích Quy)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 6 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其六 (Hồ Xuân Hương)
• Đáo gia quán tức hứng - 到家貫即興 (Phan Huy Ích)
• Đoan dương - 端陽 (Cao Bá Quát)
• Giá phát Thượng Kinh - 駕發上京 (Mã Tổ Thường)
• Quảng Lăng hiểu phát biệt Tôn Vô Ngôn, Ngô Nhĩ Thế, Lục Tịnh thượng nhân kỳ 3 - 廣陵曉發別孫無言吳爾世六淨上人其三 (Bành Tôn Duật)
• Tiễn bản bộ thượng thư Phan Vị Chỉ đại nhân hưu trí - 餞本部尚書潘渭沚大人休致 (Đoàn Huyên)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Xương Cốc bắc viên tân duẩn kỳ 4 - 昌谷北園新筍其四 (Lý Hạ)
• Canh Tham nghị Hứa công vịnh Đông Sơn Phiêu Nhiên lâu thi - 賡參議許公詠東山飄然樓詩 (Lại Ích Quy)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 6 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其六 (Hồ Xuân Hương)
• Đáo gia quán tức hứng - 到家貫即興 (Phan Huy Ích)
• Đoan dương - 端陽 (Cao Bá Quát)
• Giá phát Thượng Kinh - 駕發上京 (Mã Tổ Thường)
• Quảng Lăng hiểu phát biệt Tôn Vô Ngôn, Ngô Nhĩ Thế, Lục Tịnh thượng nhân kỳ 3 - 廣陵曉發別孫無言吳爾世六淨上人其三 (Bành Tôn Duật)
• Tiễn bản bộ thượng thư Phan Vị Chỉ đại nhân hưu trí - 餞本部尚書潘渭沚大人休致 (Đoàn Huyên)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Xương Cốc bắc viên tân duẩn kỳ 4 - 昌谷北園新筍其四 (Lý Hạ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chén
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén uống rượu. § Cũng như “tôn” 尊. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Huề ấu nhập thất, hữu tửu doanh tôn” 攜幼入室, 有酒盈樽 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Dắt trẻ vào nhà, có rượu đầy chén.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ tôn 尊 nghĩa là cái chén.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chén uống rượu (thời xưa) (dùng như 尊, bộ 寸);
② Be, lọ, chai, bình: 酒樽 Be rượu; 一樽啤酒 Một chai bia.
② Be, lọ, chai, bình: 酒樽 Be rượu; 一樽啤酒 Một chai bia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chén để uống rượu — Dáng rừng cây um tùm.
Từ ghép 2