Có 3 kết quả:
kiêu • nhiêu • nạo
Tổng nét: 16
Bộ: mộc 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木堯
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: DGGU (木土土山)
Unicode: U+6A48
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: náo ㄋㄠˊ, ráo ㄖㄠˊ
Âm Nôm: nhiêu
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): かい (kai), かじ (kaji), たわ.む (tawa.mu), たわ.める (tawa.meru)
Âm Hàn: 요, 뇨
Âm Quảng Đông: jiu4, naau4
Âm Nôm: nhiêu
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): かい (kai), かじ (kaji), たわ.む (tawa.mu), たわ.める (tawa.meru)
Âm Hàn: 요, 뇨
Âm Quảng Đông: jiu4, naau4
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 47
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai nãi khúc kỳ 3 - 欸乃曲其三 (Nguyên Kết)
• Đề Mục Thận miếu - 題穆慎廟 (Nguyễn Án)
• Gia Hội độ - 嘉會渡 (Tùng Thiện Vương)
• Giang Nam khúc kỳ 2 - 江南曲其二 (Trừ Quang Hy)
• Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 2 - 和明洲陳侍郎先生泛遊順安汛感作原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhật Lệ hải môn dạ phiếm - 日麗海門夜泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Nhuận Châu nam quách lưu biệt - 潤州南郭留別 (Lang Sĩ Nguyên)
• Phong vũ quá Ô Thú - 風雨過烏戍 (Lục Kỳ)
• Thuận Trạch chu hành Động Hải kỳ 1 - 順澤舟行洞海其一 (Cao Bá Quát)
• Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ - 武丘寺路宴留別諸妓 (Bạch Cư Dị)
• Đề Mục Thận miếu - 題穆慎廟 (Nguyễn Án)
• Gia Hội độ - 嘉會渡 (Tùng Thiện Vương)
• Giang Nam khúc kỳ 2 - 江南曲其二 (Trừ Quang Hy)
• Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 2 - 和明洲陳侍郎先生泛遊順安汛感作原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhật Lệ hải môn dạ phiếm - 日麗海門夜泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Nhuận Châu nam quách lưu biệt - 潤州南郭留別 (Lang Sĩ Nguyên)
• Phong vũ quá Ô Thú - 風雨過烏戍 (Lục Kỳ)
• Thuận Trạch chu hành Động Hải kỳ 1 - 順澤舟行洞海其一 (Cao Bá Quát)
• Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ - 武丘寺路宴留別諸妓 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mái chèo
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Uốn cong. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Nạo trực tựu khúc” 橈直就曲 (Ngô Căng truyện 吳兢傳) Bẻ ngay thành cong.
2. (Động) Làm yếu đi, tước nhược. ◇Hán Thư 漢書: “Hán quân phạp thực, dữ Li Thực Kì mưu nạo Sở quyền” 漢軍乏食, 與酈食其謀橈楚權 (Cao đế kỉ 高帝紀) Quân Hán thiếu ăn, cùng với Li Thực Kì mưu tính làm yếu thế lực của Sở.
3. (Động) Làm cho bị oan khuất. ◇Lễ Kí 禮記: “Trảm sát tất đáng, vô hoặc uổng nạo” 斬殺必當, 毋或枉橈 (Nguyệt lệnh 月令) Chém giết phải đúng, không được để ngờ làm cho bị oan ức.
4. (Động) Nhiễu loạn, quấy nhiễu.
5. Một âm là “nhiêu”. (Danh) Mái chèo. ◎Như: “đình nhiêu” 停橈 đỗ thuyền lại.
2. (Động) Làm yếu đi, tước nhược. ◇Hán Thư 漢書: “Hán quân phạp thực, dữ Li Thực Kì mưu nạo Sở quyền” 漢軍乏食, 與酈食其謀橈楚權 (Cao đế kỉ 高帝紀) Quân Hán thiếu ăn, cùng với Li Thực Kì mưu tính làm yếu thế lực của Sở.
3. (Động) Làm cho bị oan khuất. ◇Lễ Kí 禮記: “Trảm sát tất đáng, vô hoặc uổng nạo” 斬殺必當, 毋或枉橈 (Nguyệt lệnh 月令) Chém giết phải đúng, không được để ngờ làm cho bị oan ức.
4. (Động) Nhiễu loạn, quấy nhiễu.
5. Một âm là “nhiêu”. (Danh) Mái chèo. ◎Như: “đình nhiêu” 停橈 đỗ thuyền lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Cong, chịu uốn mình theo người.
② Bẻ gẫy.
③ Yếu.
④ Tan, phá tan.
⑤ Một âm là nhiêu. Mái chèo, đỗ thuyền lại gọi là đình nhiêu 停橈.
② Bẻ gẫy.
③ Yếu.
④ Tan, phá tan.
⑤ Một âm là nhiêu. Mái chèo, đỗ thuyền lại gọi là đình nhiêu 停橈.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Uốn cong. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Nạo trực tựu khúc” 橈直就曲 (Ngô Căng truyện 吳兢傳) Bẻ ngay thành cong.
2. (Động) Làm yếu đi, tước nhược. ◇Hán Thư 漢書: “Hán quân phạp thực, dữ Li Thực Kì mưu nạo Sở quyền” 漢軍乏食, 與酈食其謀橈楚權 (Cao đế kỉ 高帝紀) Quân Hán thiếu ăn, cùng với Li Thực Kì mưu tính làm yếu thế lực của Sở.
3. (Động) Làm cho bị oan khuất. ◇Lễ Kí 禮記: “Trảm sát tất đáng, vô hoặc uổng nạo” 斬殺必當, 毋或枉橈 (Nguyệt lệnh 月令) Chém giết phải đúng, không được để ngờ làm cho bị oan ức.
4. (Động) Nhiễu loạn, quấy nhiễu.
5. Một âm là “nhiêu”. (Danh) Mái chèo. ◎Như: “đình nhiêu” 停橈 đỗ thuyền lại.
2. (Động) Làm yếu đi, tước nhược. ◇Hán Thư 漢書: “Hán quân phạp thực, dữ Li Thực Kì mưu nạo Sở quyền” 漢軍乏食, 與酈食其謀橈楚權 (Cao đế kỉ 高帝紀) Quân Hán thiếu ăn, cùng với Li Thực Kì mưu tính làm yếu thế lực của Sở.
3. (Động) Làm cho bị oan khuất. ◇Lễ Kí 禮記: “Trảm sát tất đáng, vô hoặc uổng nạo” 斬殺必當, 毋或枉橈 (Nguyệt lệnh 月令) Chém giết phải đúng, không được để ngờ làm cho bị oan ức.
4. (Động) Nhiễu loạn, quấy nhiễu.
5. Một âm là “nhiêu”. (Danh) Mái chèo. ◎Như: “đình nhiêu” 停橈 đỗ thuyền lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Cong, chịu uốn mình theo người.
② Bẻ gẫy.
③ Yếu.
④ Tan, phá tan.
⑤ Một âm là nhiêu. Mái chèo, đỗ thuyền lại gọi là đình nhiêu 停橈.
② Bẻ gẫy.
③ Yếu.
④ Tan, phá tan.
⑤ Một âm là nhiêu. Mái chèo, đỗ thuyền lại gọi là đình nhiêu 停橈.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gỗ cong;
② Làm yếu, làm mất sinh lực, làm nhụt đi;
③ Rải rắc, rải ra;
④ Làm thiệt hại, bị hại.
② Làm yếu, làm mất sinh lực, làm nhụt đi;
③ Rải rắc, rải ra;
④ Làm thiệt hại, bị hại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thân cây cong. Cành cây cong — Yếu đuối — Phân tán, làm tan ra.