Có 2 kết quả:
lưu • lựu
Âm Hán Việt: lưu, lựu
Tổng nét: 16
Bộ: mộc 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木畱
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨一フフ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: DMLW (木一中田)
Unicode: U+6A4A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: mộc 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木畱
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨一フフ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: DMLW (木一中田)
Unicode: U+6A4A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liú ㄌㄧㄡˊ
Âm Nôm: lưu
Âm Nhật (onyomi): ル (ru), リュウ (ryū), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): ざくろ (zakuro)
Âm Hàn: 류
Âm Quảng Đông: lau4
Âm Nôm: lưu
Âm Nhật (onyomi): ル (ru), リュウ (ryū), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): ざくろ (zakuro)
Âm Hàn: 류
Âm Quảng Đông: lau4
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây lựu
Từ điển trích dẫn
1. § Dạng cổ của chữ “lựu” 榴.
2. § Ghi chú: Nguyên đọc âm là “lưu”. Ta quen đọc là “lựu”.
2. § Ghi chú: Nguyên đọc âm là “lưu”. Ta quen đọc là “lựu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây lưu, ta quen gọi là cây lựu. Quả nó nhiều hạt, nên nhiều con trai gọi là lưu tử 橊子. Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu, như lưu quần 橊裙 quần đỏ, mùa hè nắng dữ gọi là lưu hoả 橊火 lửa lựu. Ta quen đọc là chữ lựu. Ngày nay thường dùng chữ lưu 榴.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây lựu
Từ điển trích dẫn
1. § Dạng cổ của chữ “lựu” 榴.
2. § Ghi chú: Nguyên đọc âm là “lưu”. Ta quen đọc là “lựu”.
2. § Ghi chú: Nguyên đọc âm là “lưu”. Ta quen đọc là “lựu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây lưu, ta quen gọi là cây lựu. Quả nó nhiều hạt, nên nhiều con trai gọi là lưu tử 橊子. Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu, như lưu quần 橊裙 quần đỏ, mùa hè nắng dữ gọi là lưu hoả 橊火 lửa lựu. Ta quen đọc là chữ lựu. Ngày nay thường dùng chữ lưu 榴.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lựu 榴.