Có 1 kết quả:
quất
Tổng nét: 16
Bộ: mộc 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木矞
Nét bút: 一丨ノ丶フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
Thương Hiệt: DNHB (木弓竹月)
Unicode: U+6A58
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jú ㄐㄩˊ
Âm Nôm: quắt, quầng, quất, quít
Âm Nhật (onyomi): キツ (kitsu)
Âm Nhật (kunyomi): たちばな (tachibana)
Âm Hàn: 귤
Âm Quảng Đông: gwat1
Âm Nôm: quắt, quầng, quất, quít
Âm Nhật (onyomi): キツ (kitsu)
Âm Nhật (kunyomi): たちばな (tachibana)
Âm Hàn: 귤
Âm Quảng Đông: gwat1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cách Hán giang ký Tử Yên - 隔漢江寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
• Di điếu ngư Lý xử sĩ - 貽釣魚李處士 (Đàm Dụng Chi)
• Dữ Lý thập nhị Bạch đồng tầm Phạm thập ẩn cư - 與李十二白同尋范十隱居 (Đỗ Phủ)
• Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 1 - 扈駕天長書事其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Phóng thuyền (Tống khách Thương Khê huyện) - 放船(送客蒼溪縣) (Đỗ Phủ)
• Quá giang - 過江 (Từ Huyễn)
• Thập thất dạ đối nguyệt - 十七夜對月 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Thực lệ chi - 食荔枝 (Tô Thức)
• Túc Tấn Xương đình văn kinh cầm - 宿晉昌亭聞驚禽 (Lý Thương Ẩn)
• Di điếu ngư Lý xử sĩ - 貽釣魚李處士 (Đàm Dụng Chi)
• Dữ Lý thập nhị Bạch đồng tầm Phạm thập ẩn cư - 與李十二白同尋范十隱居 (Đỗ Phủ)
• Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 1 - 扈駕天長書事其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Phóng thuyền (Tống khách Thương Khê huyện) - 放船(送客蒼溪縣) (Đỗ Phủ)
• Quá giang - 過江 (Từ Huyễn)
• Thập thất dạ đối nguyệt - 十七夜對月 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Thực lệ chi - 食荔枝 (Tô Thức)
• Túc Tấn Xương đình văn kinh cầm - 宿晉昌亭聞驚禽 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây quít, cây quất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây quýt (lat. Citrus reticulata). Trái gọi là “quất tử” 橘子. ◇Tả Tư 左思: “Gia hữu diêm tuyền chi tỉnh, hộ hữu quất dữu chi viên” 家有鹽泉之井, 戶有橘柚之園 (Thục đô phú 蜀都賦).
2. (Danh) Một tên của “nguyệt dương” 月陽, tức là cách ghi tên tháng trong âm lịch dựa theo “thiên can” 天干. ◇Nhĩ nhã 爾雅: “Nguyệt tại Giáp viết Tất, tại Ất viết Quất, ..., tại Quý viết Cực: nguyệt dương” 月在甲曰畢, 在乙曰橘, ..., 在癸曰極: 月陽 (Thích thiên 釋天).
2. (Danh) Một tên của “nguyệt dương” 月陽, tức là cách ghi tên tháng trong âm lịch dựa theo “thiên can” 天干. ◇Nhĩ nhã 爾雅: “Nguyệt tại Giáp viết Tất, tại Ất viết Quất, ..., tại Quý viết Cực: nguyệt dương” 月在甲曰畢, 在乙曰橘, ..., 在癸曰極: 月陽 (Thích thiên 釋天).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây quất (cây quýt).
Từ điển Trần Văn Chánh
(Cây) quýt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quả Cây cam — Quả quýt. Cây quýt — Tên loài cây thuộc giống cam quýt, quả nhỏ, chua. Ta cũng gọi là quả quất — 老人遊戲如童子, 不折梅枝折橘枝。 Lão nhân du hí như đồng tử, bất chiết mai chi chiết quất chi ( Tô Thị ) — » Người già chơi như trẻ con, không bẻ cành mai lại bẻ cành quýt «. Nghĩa là người già mà không đứng đắn, cũng như ta nói » già đời còn chơi trống bỏi «. » Đào tiên đã bén tạy phàm, Thì vin cành quýt cho cam sự đời « ( Kiều ).
Từ ghép 1