Có 4 kết quả:
chanh • sập • tranh • đắng
Tổng nét: 16
Bộ: mộc 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木登
Nét bút: 一丨ノ丶フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: DNOT (木弓人廿)
Unicode: U+6A59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chén ㄔㄣˊ, chéng ㄔㄥˊ, dèng ㄉㄥˋ
Âm Nôm: chanh, tranh
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): だいだい (daidai)
Âm Hàn: 등, 증
Âm Quảng Đông: caang2, caang4
Âm Nôm: chanh, tranh
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): だいだい (daidai)
Âm Hàn: 등, 증
Âm Quảng Đông: caang2, caang4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - Đại Bách Địa - 菩薩蠻-大柏地 (Mao Trạch Đông)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Dữ Việt khách ngẫu đàm phong thổ - 與越客偶談風土 (Lâm Chiếm Mai)
• Đông cảnh - 冬景 (Lưu Khắc Trang)
• Khiển ý kỳ 1 - 遣意其一 (Đỗ Phủ)
• Sơ tự Kính Sơn quy Thuật Cổ triệu ẩm Giới Đình dĩ bệnh tiên khởi - 初自徑山歸述古召飲介亭以病先起 (Tô Thức)
• Sơn lộ tảo hành - 山路早行 (Nguyễn Đề)
• Tặng Lưu Cảnh Văn - 贈劉景文 (Tô Thức)
• Thiếu niên du - 少年遊 (Chu Bang Ngạn)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Dữ Việt khách ngẫu đàm phong thổ - 與越客偶談風土 (Lâm Chiếm Mai)
• Đông cảnh - 冬景 (Lưu Khắc Trang)
• Khiển ý kỳ 1 - 遣意其一 (Đỗ Phủ)
• Sơ tự Kính Sơn quy Thuật Cổ triệu ẩm Giới Đình dĩ bệnh tiên khởi - 初自徑山歸述古召飲介亭以病先起 (Tô Thức)
• Sơn lộ tảo hành - 山路早行 (Nguyễn Đề)
• Tặng Lưu Cảnh Văn - 贈劉景文 (Tô Thức)
• Thiếu niên du - 少年遊 (Chu Bang Ngạn)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cây chanh.
② Một âm là đặng. Cái ghế, cái sập. thường viết là 凳.
② Một âm là đặng. Cái ghế, cái sập. thường viết là 凳.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây gần giống cây cam nhưng trái nhỏ, núi có nước rất chua. Ta cũng gọi là cây Chanh ( citronier ).
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cây chanh.
② Một âm là đặng. Cái ghế, cái sập. thường viết là 凳.
② Một âm là đặng. Cái ghế, cái sập. thường viết là 凳.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây chanh
2. cái ghế, cái sập
2. cái ghế, cái sập
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cam. ◎Như: “tranh tử” 橙子 trái cam.
2. (Danh) Màu da cam. ◎Như: “tranh sắc” 橙色 màu cam.
3. Một âm là “đắng”. (Danh) Cái ghế, cái sập. § Thường viết là 凳.
2. (Danh) Màu da cam. ◎Như: “tranh sắc” 橙色 màu cam.
3. Một âm là “đắng”. (Danh) Cái ghế, cái sập. § Thường viết là 凳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cam. Cg. 橙子 [chénzi]. Xem 橙 [chéng], [dèng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cam;
② Màu da cam. Xem 橙 [chén], [dèng].
② Màu da cam. Xem 橙 [chén], [dèng].
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cam. ◎Như: “tranh tử” 橙子 trái cam.
2. (Danh) Màu da cam. ◎Như: “tranh sắc” 橙色 màu cam.
3. Một âm là “đắng”. (Danh) Cái ghế, cái sập. § Thường viết là 凳.
2. (Danh) Màu da cam. ◎Như: “tranh sắc” 橙色 màu cam.
3. Một âm là “đắng”. (Danh) Cái ghế, cái sập. § Thường viết là 凳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 凳 (bộ 几).