Có 4 kết quả:

chanhsậptranhđắng
Âm Hán Việt: chanh, sập, tranh, đắng
Tổng nét: 16
Bộ: mộc 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: DNOT (木弓人廿)
Unicode: U+6A59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chén ㄔㄣˊ, chéng ㄔㄥˊ, dèng ㄉㄥˋ
Âm Nôm: chanh, tranh
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): だいだい (daidai)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: caang2, caang4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/4

chanh

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cây chanh.
② Một âm là đặng. Cái ghế, cái sập. thường viết là 凳.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây gần giống cây cam nhưng trái nhỏ, núi có nước rất chua. Ta cũng gọi là cây Chanh ( citronier ).

sập

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cây chanh.
② Một âm là đặng. Cái ghế, cái sập. thường viết là 凳.

tranh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây chanh
2. cái ghế, cái sập

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây cam. ◎Như: “tranh tử” 橙子 trái cam.
2. (Danh) Màu da cam. ◎Như: “tranh sắc” 橙色 màu cam.
3. Một âm là “đắng”. (Danh) Cái ghế, cái sập. § Thường viết là 凳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cam. Cg. 橙子 [chénzi]. Xem 橙 [chéng], [dèng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cam;
② Màu da cam. Xem 橙 [chén], [dèng].

đắng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây cam. ◎Như: “tranh tử” 橙子 trái cam.
2. (Danh) Màu da cam. ◎Như: “tranh sắc” 橙色 màu cam.
3. Một âm là “đắng”. (Danh) Cái ghế, cái sập. § Thường viết là 凳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 凳 (bộ 几).