Có 1 kết quả:

cơ binh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người làm trung gian giao dịch cho quan hệ tình dục bất chính. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Đương cơ binh, dưỡng xướng kĩ, tiếp tử đệ đích, thị cá yên hoa đích lĩnh tụ” , , , (Quyển thập nhị) Cầm đầu ma cô, nuôi kĩ nữ, đón rước con em, là một tay đầu sỏ xóm bình khang.

Bình luận 0