Có 2 kết quả:

thoảđoạ
Âm Hán Việt: thoả, đoạ
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶フ丨一ノ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: DNLB (木弓中月)
Unicode: U+6A62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: duǒ ㄉㄨㄛˇ, tuǒ ㄊㄨㄛˇ
Âm Nôm: thoã
Âm Nhật (onyomi): ダ (da)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: to5

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

1/2

thoả

phồn thể

Từ điển phổ thông

dài nhọn, hình bầu dục, hình êlíp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ vật hẹp và dài hoặc tròn và dài.
2. (Tính) Có hình tròn thon dài (như trái xoan, trứng, bầu dục, v.v.). ◎Như: “thỏa viên hình” 橢圓形 hình bầu dục.

Từ điển Thiều Chửu

① Dài nhọn, hình trứng, hình tròn mà dài gọi là thoả viên 橢圓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hình bầu dục. 【橢圓】thoả viên [tuôyuán] (toán) (Hình) bầu dục, trái xoan, elip.

đoạ

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thùng gỗ nhỏ — Tròn mà hơi dài, hơi đẹp. Chẳng hạn Đoạ viên ( hình ellipse ).