Có 3 kết quả:
sàng • tràng • đồng
Âm Hán Việt: sàng, tràng, đồng
Tổng nét: 16
Bộ: mộc 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木童
Nét bút: 一丨ノ丶丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: DYTG (木卜廿土)
Unicode: U+6A66
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: mộc 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木童
Nét bút: 一丨ノ丶丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: DYTG (木卜廿土)
Unicode: U+6A66
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chōng ㄔㄨㄥ, chuáng ㄔㄨㄤˊ, tóng ㄊㄨㄥˊ
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), ショウ (shō), トウ (tō)
Âm Hàn: 동, 충
Âm Quảng Đông: cong4, tung4
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), ショウ (shō), トウ (tō)
Âm Hàn: 동, 충
Âm Quảng Đông: cong4, tung4
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây sào
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cây sào.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây gòn, hoa dùng để dệt vải.
2. Một âm là “tràng”. (Danh) Cột, trụ.
3. (Động) Đánh, đâm, kích. § Thông “tràng” 撞. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Khoan tắc lượng quân tương công, bách tắc trượng kích tương tràng” 寬則兩軍相攻, 迫則杖戟相橦 (Tần sách nhất 秦策一) Cách xa thì dùng xe mà đánh nhau, sát gần thì dùng gậy kích mà đâm nhau.
2. Một âm là “tràng”. (Danh) Cột, trụ.
3. (Động) Đánh, đâm, kích. § Thông “tràng” 撞. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Khoan tắc lượng quân tương công, bách tắc trượng kích tương tràng” 寬則兩軍相攻, 迫則杖戟相橦 (Tần sách nhất 秦策一) Cách xa thì dùng xe mà đánh nhau, sát gần thì dùng gậy kích mà đâm nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cột — Cây sào — Cái cán cờ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây đồng (có hoa dùng để dệt vải)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây gòn, hoa dùng để dệt vải.
2. Một âm là “tràng”. (Danh) Cột, trụ.
3. (Động) Đánh, đâm, kích. § Thông “tràng” 撞. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Khoan tắc lượng quân tương công, bách tắc trượng kích tương tràng” 寬則兩軍相攻, 迫則杖戟相橦 (Tần sách nhất 秦策一) Cách xa thì dùng xe mà đánh nhau, sát gần thì dùng gậy kích mà đâm nhau.
2. Một âm là “tràng”. (Danh) Cột, trụ.
3. (Động) Đánh, đâm, kích. § Thông “tràng” 撞. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Khoan tắc lượng quân tương công, bách tắc trượng kích tương tràng” 寬則兩軍相攻, 迫則杖戟相橦 (Tần sách nhất 秦策一) Cách xa thì dùng xe mà đánh nhau, sát gần thì dùng gậy kích mà đâm nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cây đồng (hoa có thể dùng dệt vải).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây gòn — Một âm là Tràng. Xem Tràng.