Có 2 kết quả:

tăngtằng
Âm Hán Việt: tăng, tằng
Tổng nét: 16
Bộ: mộc 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: DCWA (木金田日)
Unicode: U+6A67
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: céng ㄘㄥˊ, zēng ㄗㄥ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): すまい (sumai)
Âm Quảng Đông: zang1

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

1/2

tăng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chất củi để ở
2. chuồng lợn

Từ điển trích dẫn

1. Danh) Chỗ ở dùng cây dùng củi chất đống làm thành. ◇Lễ Kí 禮記: “Tích giả tiên vương vị hữu cung thất, đông tắc cư doanh quật, hạ tắc cư tăng sào” 昔者先王未有宮室, 冬則居營窟, 夏則居橧巢 (Lễ vận 禮運) Ngày xưa các vua trước chưa có cung thất, mùa đông thì ở hang hốc, mùa hè thì ở trong ổ cây hay trong tổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chất củi để ở.
② Một âm là tằng. Chỗ lợn ở, chuồng lợn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chất củi để ở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Túp lều ở rừng, gác bằng cành cây — Tầng trên cùng của ngôi nhà lầu, không có mái, để lên hóng mát.

tằng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Danh) Chỗ ở dùng cây dùng củi chất đống làm thành. ◇Lễ Kí 禮記: “Tích giả tiên vương vị hữu cung thất, đông tắc cư doanh quật, hạ tắc cư tăng sào” 昔者先王未有宮室, 冬則居營窟, 夏則居橧巢 (Lễ vận 禮運) Ngày xưa các vua trước chưa có cung thất, mùa đông thì ở hang hốc, mùa hè thì ở trong ổ cây hay trong tổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chất củi để ở.
② Một âm là tằng. Chỗ lợn ở, chuồng lợn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chuồng heo (lợn).