Có 1 kết quả:

đàn nô

1/1

Từ điển trích dẫn

1. “Đàn nô” 檀奴, “đàn lang” 檀郎: mĩ xưng phụ nữ con gái dùng gọi chồng hay tình lang. § “Phan Nhạc” 潘岳, người đời Tấn, rất đẹp trai, thường đi xe trên đường “Lạc Dương” 洛陽, phụ nữ hâm mộ phong thái, nắm tay nhau vây quanh, ném quả đầy xe. Phan Nhạc có tên tự là “Đàn Nô” 檀奴, vì thế về sau phụ nữ con gái gọi chồng hay tình lang là “đàn nô” hay “đàn lang” (Tấn Thư 晉書, Phan Nhạc truyện 潘岳傳).