Có 1 kết quả:
lẫm
Âm Hán Việt: lẫm
Tổng nét: 17
Bộ: mộc 木 (+13 nét)
Hình thái: ⿰木稟
Nét bút: 一丨ノ丶丶一丨フ丨フ一一ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: DYWD (木卜田木)
Unicode: U+6A81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 17
Bộ: mộc 木 (+13 nét)
Hình thái: ⿰木稟
Nét bút: 一丨ノ丶丶一丨フ丨フ一一ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: DYWD (木卜田木)
Unicode: U+6A81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lǐn ㄌㄧㄣˇ
Âm Nôm: lẫm
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): けた (keta)
Âm Quảng Đông: lam5
Âm Nôm: lẫm
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): けた (keta)
Âm Quảng Đông: lam5
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đòn tay, xà ngang bắc trên đầu cột để gác rui
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đòn, xà ngang bắc trên đầu cột nhà. ◎Như: “tích lẫm” 脊檁 xà ngang cao nhất sát nóc nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(ktrúc) Đòn tay, xà ngang bắc trên đầu cột để gác rui.