Có 1 kết quả:

tuy
Âm Hán Việt: tuy
Tổng nét: 16
Bộ: mộc 木 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一丨フ丨フ
Thương Hiệt: DOGS (木人土尸)
Unicode: U+6A87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zuì ㄗㄨㄟˋ
Âm Nôm: tuy
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): つ.く (tsu.ku)
Âm Quảng Đông: zeoi3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/1

tuy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dùng gỗ để nện

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy gỗ mà nện, đập.
2. (Danh) “Tuy lí” 檇李: (1) Một thứ cây thuộc về loài mận, quả ăn ngon. (2) Tên đất, nay ở vào tỉnh Chiết Giang. § Thời Xuân Thu, nước Việt đánh bại quân Ngô ở đây.

Từ điển Thiều Chửu

① Nện, lấy gỗ mà nện.
② Tuy lí 檇李 một thứ cây thuộc về loài mận quả ăn ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nện;
② 【檇李】tuy lí [zuìlê] a. Một loại mận; b. [Zuìlê] Tên đất (nay thuộc huyện Gia Hưng, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).