Có 1 kết quả:

sanh
Âm Hán Việt: sanh
Tổng nét: 17
Bộ: mộc 木 (+13 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨一一一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: DSRG (木尸口土)
Unicode: U+6A89
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chēng ㄔㄥ
Âm Nôm: sanh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): かわらやなぎ (kawarayanagi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cing1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

sanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây sanh (như cây liễu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một cây loài liễu. § Còn gọi là “quán âm liễu” 觀音柳.
2. (Danh) Tên đất xưa, một ấp của nhà Tống thời Xuân Thu. Nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam (Trung Quốc).

Từ điển Thiều Chửu

① Cây sanh, một cây về loài cây liễu, một tên là cây quán âm liễu 觀音柳.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây liễu bách. Cg. 觀音柳 [guàn yin liư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời Xuân Thu, tỉnh Hà Nam.

Từ ghép 1