Có 2 kết quả:
diêm • thiềm
Tổng nét: 17
Bộ: mộc 木 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木詹
Nét bút: 一丨ノ丶ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: DNCR (木弓金口)
Unicode: U+6A90
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: dān ㄉㄢ, yán ㄧㄢˊ
Âm Nôm: diêm, thềm, thiềm
Âm Nhật (onyomi): エン (en), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): のき (noki), ひさし (hisashi)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: gim2, jam4, jim4
Âm Nôm: diêm, thềm, thiềm
Âm Nhật (onyomi): エン (en), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): のき (noki), ひさし (hisashi)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: gim2, jam4, jim4
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bần cư xuân oán - 貧居春怨 (Ung Đào)
• Bốc toán tử - Ngũ nguyệt bát nhật dạ Phụng Hoàng đình nạp lương - 卜算子-五月八日夜鳳凰亭納涼 (Diệp Mộng Đắc)
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Cao Quán cốc khẩu chiêu Trịnh Hộ - 高冠谷口招鄭鄠 (Sầm Tham)
• Đề Thôi công trì đình cựu du - 題崔公池亭舊遊 (Ôn Đình Quân)
• Khánh Ninh cung - 慶寧宮 (Đoàn Huyên)
• Khiển ý kỳ 2 - 遣意其二 (Đỗ Phủ)
• Nghĩ cổ kỳ 5 - 拟古其五 (Đào Tiềm)
• Ngoạ bệnh - 臥病 (Bạch Đông Ôn)
• Thập cửu huynh quận lâu hữu yến bệnh bất phó - 十九兄郡樓有宴病不赴 (Đỗ Mục)
• Bốc toán tử - Ngũ nguyệt bát nhật dạ Phụng Hoàng đình nạp lương - 卜算子-五月八日夜鳳凰亭納涼 (Diệp Mộng Đắc)
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Cao Quán cốc khẩu chiêu Trịnh Hộ - 高冠谷口招鄭鄠 (Sầm Tham)
• Đề Thôi công trì đình cựu du - 題崔公池亭舊遊 (Ôn Đình Quân)
• Khánh Ninh cung - 慶寧宮 (Đoàn Huyên)
• Khiển ý kỳ 2 - 遣意其二 (Đỗ Phủ)
• Nghĩ cổ kỳ 5 - 拟古其五 (Đào Tiềm)
• Ngoạ bệnh - 臥病 (Bạch Đông Ôn)
• Thập cửu huynh quận lâu hữu yến bệnh bất phó - 十九兄郡樓有宴病不赴 (Đỗ Mục)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mái hiên, mái nhà
2. vành mũ, diềm mũ
2. vành mũ, diềm mũ
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ 簷.
Từ điển Thiều Chửu
① Mái tranh, giọt tranh.
② Vành mũ, ta quen đọc là chữ thiềm.
② Vành mũ, ta quen đọc là chữ thiềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mái hiên chìa ra — Phàm cái gì che vật khác, trông như cái mái nhà đều gọi là Diêm — Cái hành lang.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mái hiên, mái nhà
2. vành mũ, diềm mũ
2. vành mũ, diềm mũ
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ 簷.
Từ điển Thiều Chửu
① Mái tranh, giọt tranh.
② Vành mũ, ta quen đọc là chữ thiềm.
② Vành mũ, ta quen đọc là chữ thiềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mái hiên nhà.
Từ ghép 1