Có 1 kết quả:
cối
Tổng nét: 17
Bộ: mộc 木 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木會
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶一丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: DOMA (木人一日)
Unicode: U+6A9C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guì ㄍㄨㄟˋ, huì ㄏㄨㄟˋ, kuài ㄎㄨㄞˋ
Âm Nôm: cối, cụi, cuối, gối
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): ひのき (hinoki), ひ (hi)
Âm Hàn: 회, 괄
Âm Quảng Đông: kui2
Âm Nôm: cối, cụi, cuối, gối
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): ひのき (hinoki), ひ (hi)
Âm Hàn: 회, 괄
Âm Quảng Đông: kui2
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Âm Sơn - 陰山 (Gia Luật Sở Tài)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Hạnh đàn - 杏壇 (Phạm Nhữ Dực)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Nhạc Vũ Mục - 岳武穆 (Dương Bang Bản)
• Tặng Nghĩa Xuyên công kỳ 2 - 贈義川公其二 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tần Cối tượng kỳ 1 - 秦檜像其一 (Nguyễn Du)
• Tiểu cối - 小檜 (Hàn Kỳ)
• Trúc can 4 - 竹竿 4 (Khổng Tử)
• Vịnh Nhạc Vũ Mục - 詠岳武穆 (Nguyễn Khuyến)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Hạnh đàn - 杏壇 (Phạm Nhữ Dực)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Nhạc Vũ Mục - 岳武穆 (Dương Bang Bản)
• Tặng Nghĩa Xuyên công kỳ 2 - 贈義川公其二 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tần Cối tượng kỳ 1 - 秦檜像其一 (Nguyễn Du)
• Tiểu cối - 小檜 (Hàn Kỳ)
• Trúc can 4 - 竹竿 4 (Khổng Tử)
• Vịnh Nhạc Vũ Mục - 詠岳武穆 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cây cối (một loài thông)
2. nước cối
2. nước cối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “cối”, cũng là một loài thông. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Điện cối hà niên trùy tác tân, Khước lai y bạng Nhạc Vương phần” 殿檜何年椎作薪, 卻來依傍岳王墳 (Tần Cối tượng 秦檜像) Cây cối bên điện vua bị chẻ làm củi năm nào, Sao đến nương tựa bên mộ Nhạc Vương.
2. (Danh) Cái quách, nắp đậy quan tài thời xưa.
3. (Danh) Tên một nước thời xưa.
2. (Danh) Cái quách, nắp đậy quan tài thời xưa.
3. (Danh) Tên một nước thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cối, cũng là một loài thông.
② Nước cối.
② Nước cối.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cây cối (một loại thông);
② [Guì] Nước Cối. Xem 檜 [huì].
② [Guì] Nước Cối. Xem 檜 [huì].
Từ điển Trần Văn Chánh
Cối (dùng trong tên người): 秦檜 Tần Cối (một gian thần thời Nam Tống). Xem 檜 [guì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta quen đọc Cối. Thực ra phải đọc Quái.