Có 1 kết quả:
đào
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngu dốt, ngơ ngẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đào ngột” 檮杌: (1) Tên một giống ác thú. Sau dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác. (2) Tên một sách sử của nước Sở thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðào ngột 檮杌 tên một giống ác thú. Ngày xưa dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác.
② Ngu dốt, ngơ ngẩn.
② Ngu dốt, ngơ ngẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng