Có 3 kết quả:
di • thai • đài
Tổng nét: 18
Bộ: mộc 木 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木臺
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一丨フ一丶フ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: DGRG (木土口土)
Unicode: U+6AAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tái ㄊㄞˊ
Âm Nôm: đài
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): つくえ (tsukue)
Âm Quảng Đông: toi4
Âm Nôm: đài
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): つくえ (tsukue)
Âm Quảng Đông: toi4
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông kiều lộng địch - 東橋弄笛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hạ tú tài Lê Nguyên Mậu tân cư bộ nguyên vận - 賀秀才黎元懋新居步原韻 (Nguyễn Văn Giao)
• Kỳ 11 - Thành hạ ngẫu hứng - 其十一-城下偶興 (Vũ Tông Phan)
• Liễu tiêu thanh - Ất Tỵ nhị nguyệt Tây Hưng tặng biệt - 柳梢青-乙巳二月西興贈別 (Lục Du)
• Viên Minh viên tiếp giá - 圓明園接駕 (Phan Huy Thực)
• Vịnh Khán Sơn - 詠看山 (Trần Bá Lãm)
• Hạ tú tài Lê Nguyên Mậu tân cư bộ nguyên vận - 賀秀才黎元懋新居步原韻 (Nguyễn Văn Giao)
• Kỳ 11 - Thành hạ ngẫu hứng - 其十一-城下偶興 (Vũ Tông Phan)
• Liễu tiêu thanh - Ất Tỵ nhị nguyệt Tây Hưng tặng biệt - 柳梢青-乙巳二月西興贈別 (Lục Du)
• Viên Minh viên tiếp giá - 圓明園接駕 (Phan Huy Thực)
• Vịnh Khán Sơn - 詠看山 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bàn hoặc vật gì giống như cái bàn. ◎Như: “sơ trang đài” 梳妝檯.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bàn hoặc vật gì giống như cái bàn. ◎Như: “sơ trang đài” 梳妝檯.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bàn hoặc vật gì giống như cái bàn. ◎Như: “sơ trang đài” 梳妝檯.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đẳng, thường viết là 枱.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái bàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bàn — Tên cây, gỗ tốt.
Từ ghép 2