Có 1 kết quả:

miên
Âm Hán Việt: miên
Tổng nét: 18
Bộ: mộc 木 (+14 nét)
Hình thái: 綿
Nét bút: 一丨ノ丶フフ丶丶丶丶ノ丨フ一一丨フ丨
Thương Hiệt: DVFB (木女火月)
Unicode: U+6AB0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Nôm: gạo
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): とちゆう (tochiyū)

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cây, tức cây Đỗ trọng, dùng làm vị thuốc bắc — Tên người, tức Vũ Miên, danh sĩ đời Lê, sinh 1718 mất 1788 người xã Xuân lan huyện Lương tài tỉnh Bắc Ninh, bắc phần Việt Nam đậu tiến sĩ năm 1748, niên hiệu cảnh hưng thứ chín, đời Lê Hiến Tông. Làm quan tới Lại bộ Thị lang kiêm Quốc tử giám Tế tửu, và Quốc sử Tổng tài, tước Liên khê hầu, từng cùng Nguyên Hoàn và Lê Quý Đôn vâng mệnh Chúa Trịnh Sâm soạn bộ Đại Việt Sử kí Tục biên.