Có 1 kết quả:
hạm
Tổng nét: 18
Bộ: mộc 木 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木監
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: DSIT (木尸戈廿)
Unicode: U+6ABB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiàn ㄐㄧㄢˋ, kǎn ㄎㄢˇ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Âm Nôm: cạm, giám, hạm, hậm, tràm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): おり (ori), おばしま (obashima), てすり (tesuri)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam5, laam6
Âm Nôm: cạm, giám, hạm, hậm, tràm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): おり (ori), おばしま (obashima), てすり (tesuri)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam5, laam6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 46
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Tử Trầm sơn - 遊紫沉山 (Nguyễn Tư Giản)
• Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 1 - 登天奇山留題其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Đằng Vương các - 滕王閣 (Vương Bột)
• Hoa thượng kỳ 1 - 花上其一 (Tư Không Đồ)
• Hoàng Hạc lâu - 黃鶴樓 (Nguyễn Du)
• Thanh bình điệu kỳ 1 - 清平調其一 (Lý Bạch)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 2 - 水檻遣心其二 (Đỗ Phủ)
• Toán viên tự thuật - 蒜園自述 (Thái Thuận)
• Vãn hiên ngẫu thành - 晚軒偶成 (Đoàn Huyên)
• Đăng Thiên Kỳ sơn lưu đề kỳ 1 - 登天奇山留題其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Đằng Vương các - 滕王閣 (Vương Bột)
• Hoa thượng kỳ 1 - 花上其一 (Tư Không Đồ)
• Hoàng Hạc lâu - 黃鶴樓 (Nguyễn Du)
• Thanh bình điệu kỳ 1 - 清平調其一 (Lý Bạch)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 2 - 水檻遣心其二 (Đỗ Phủ)
• Toán viên tự thuật - 蒜園自述 (Thái Thuận)
• Vãn hiên ngẫu thành - 晚軒偶成 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hiên nhà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũi nhốt dã thú. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi hổ báo tại nang hạm, diệc khả dĩ vi đắc hĩ” 而虎豹在囊檻, 亦可以為得矣 (Thiên địa 天地) Mà cọp beo ở trong chuồng, trong cũi, cũng có thể cho là được vậy.
2. (Danh) Xe tù. ◎Như: “hạm xa” 檻車 xe tù.
3. (Danh) Lan can. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách” 直欄橫檻, 多於九土之城郭 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu.
4. (Danh) Ngưỡng cửa, bực cửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo” 那紅玉急回身一跑, 卻被門檻絆倒 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.
2. (Danh) Xe tù. ◎Như: “hạm xa” 檻車 xe tù.
3. (Danh) Lan can. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách” 直欄橫檻, 多於九土之城郭 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu.
4. (Danh) Ngưỡng cửa, bực cửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo” 那紅玉急回身一跑, 卻被門檻絆倒 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Ván lắp dưới cửa sổ hay mái hiên.
② Cái cũi, xe tù gọi là hạm xa 檻車.
② Cái cũi, xe tù gọi là hạm xa 檻車.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lan can;
② Cũi, xe tù: 獸檻 Cũi nhốt súc vật; 檻車 Xe tù. Xem 檻 [kăn].
② Cũi, xe tù: 獸檻 Cũi nhốt súc vật; 檻車 Xe tù. Xem 檻 [kăn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngạch, ngưỡng, bậc (cửa): 門檻 Ngạch cửa, ngưỡng cửa, bậc cửa. Cv. 門坎. em 檻 [jiàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cũi để nhốt thú vật — Cái lan can ở hàng hiên trước nhà — Cái thành thuyền, mạn thuyền.