Có 2 kết quả:
trạc • trạo
Tổng nét: 18
Bộ: mộc 木 (+14 nét)
Hình thái: ⿰木翟
Nét bút: 一丨ノ丶フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: DSMG (木尸一土)
Unicode: U+6AC2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhào ㄓㄠˋ, zhuō ㄓㄨㄛ
Âm Nôm: chạc, trạc, trạo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): かい (kai), かじ (kaji)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: zaau6
Âm Nôm: chạc, trạc, trạo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): かい (kai), かじ (kaji)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: zaau6
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Đối tuyết tuý hậu tặng Vương Lịch Dương - 對雪醉後贈王歷陽 (Lý Bạch)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Hạc Hải nguyệt dạ hành chu kỳ 1 - 涸海月夜行舟其一 (Phan Huy Ích)
• Tảo hành - 早行 (Mạc Đĩnh Chi)
• Thu phong từ - 秋風辭 (Lưu Triệt)
• Thước kiều tiên - Điếu đài - 鵲橋仙-釣臺 (Lục Du)
• Túc Tương Âm kỳ 1 - 宿湘陰其一 (Phan Huy Chú)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Vãn quá Bàn Thạch tự lễ Trịnh hoà thượng - 晚過盤石寺禮鄭和尚 (Sầm Tham)
• Đối tuyết tuý hậu tặng Vương Lịch Dương - 對雪醉後贈王歷陽 (Lý Bạch)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Hạc Hải nguyệt dạ hành chu kỳ 1 - 涸海月夜行舟其一 (Phan Huy Ích)
• Tảo hành - 早行 (Mạc Đĩnh Chi)
• Thu phong từ - 秋風辭 (Lưu Triệt)
• Thước kiều tiên - Điếu đài - 鵲橋仙-釣臺 (Lục Du)
• Túc Tương Âm kỳ 1 - 宿湘陰其一 (Phan Huy Chú)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Vãn quá Bàn Thạch tự lễ Trịnh hoà thượng - 晚過盤石寺禮鄭和尚 (Sầm Tham)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Quế trạo hề lan duệ, Trác băng hề tích tuyết” 桂櫂兮蘭枻, 斲冰兮積雪 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Mái chèo quế hề mái chèo lan, Đục đẽo băng hề tuyết đọng.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tống sử 宋史: “Phát chiến trạo đông hạ” 發戰櫂東下 (Thái tổ bổn kỉ 太祖本紀) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎Như: “trạo long chu” 櫂龍舟 chèo thuyền rồng.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tống sử 宋史: “Phát chiến trạo đông hạ” 發戰櫂東下 (Thái tổ bổn kỉ 太祖本紀) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎Như: “trạo long chu” 櫂龍舟 chèo thuyền rồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mái chèo dài.
② Tiếng gọi chung về thuyền bè.
③ Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.
② Tiếng gọi chung về thuyền bè.
③ Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Mái chèo;
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành cây vươn thẳng lên — Cái bát ( chén ).
phồn thể
Từ điển phổ thông
mái chèo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Quế trạo hề lan duệ, Trác băng hề tích tuyết” 桂櫂兮蘭枻, 斲冰兮積雪 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Mái chèo quế hề mái chèo lan, Đục đẽo băng hề tuyết đọng.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tống sử 宋史: “Phát chiến trạo đông hạ” 發戰櫂東下 (Thái tổ bổn kỉ 太祖本紀) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎Như: “trạo long chu” 櫂龍舟 chèo thuyền rồng.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tống sử 宋史: “Phát chiến trạo đông hạ” 發戰櫂東下 (Thái tổ bổn kỉ 太祖本紀) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎Như: “trạo long chu” 櫂龍舟 chèo thuyền rồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mái chèo dài.
② Tiếng gọi chung về thuyền bè.
③ Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.
② Tiếng gọi chung về thuyền bè.
③ Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Mái chèo;
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mái thuyền để chèo thuyền. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Ca rằng Quế trạo hề lan tương « — Xem Trạc.
Từ ghép 1