Có 2 kết quả:
cử • quỹ
Tổng nét: 18
Bộ: mộc 木 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木匱
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: DSLC (木尸中金)
Unicode: U+6AC3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guì ㄍㄨㄟˋ, jǔ ㄐㄩˇ, kuì ㄎㄨㄟˋ
Âm Nôm: cũi, quầy, quĩ, quỹ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ひつ (hitsu)
Âm Hàn: 궤
Âm Quảng Đông: gwai6
Âm Nôm: cũi, quầy, quĩ, quỹ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ひつ (hitsu)
Âm Hàn: 궤
Âm Quảng Đông: gwai6
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tủ, hòm. ◎Như: “y quỹ” 衣櫃 tủ áo, “thư quỹ” 書櫃 tủ sách.
2. (Danh) Chỗ đất cao lên ở chung quanh, dùng để chứa nước. Cũng chỉ “quỹ điền” 櫃田. ◇Nam Tống Thư 南宋書: “Phàm yếu hại chi địa giai trúc thành bảo, kì khả nhân thủy vi hiểm giả, giai tích thủy vi quỹ” 凡要害之地皆築城堡, 其可因水為險者, 皆積水為櫃 (Quyển thập tứ).
3. (Danh) Quầy hàng, cửa hàng. ◎Như: “chưởng quỹ” 掌櫃 chủ tiệm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trịnh Đồ khán thì, kiến thị Lỗ đề hạt, hoảng mang xuất quỹ thân lai xướng nhạ” 鄭屠看時, 見是魯提轄, 慌忙出櫃身來唱喏 (Đệ tam hồi) Trịnh Đồ nhìn ra, thấy Lỗ đề hạt, vội vàng bước ra khỏi quầy hàng vái chào.
2. (Danh) Chỗ đất cao lên ở chung quanh, dùng để chứa nước. Cũng chỉ “quỹ điền” 櫃田. ◇Nam Tống Thư 南宋書: “Phàm yếu hại chi địa giai trúc thành bảo, kì khả nhân thủy vi hiểm giả, giai tích thủy vi quỹ” 凡要害之地皆築城堡, 其可因水為險者, 皆積水為櫃 (Quyển thập tứ).
3. (Danh) Quầy hàng, cửa hàng. ◎Như: “chưởng quỹ” 掌櫃 chủ tiệm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trịnh Đồ khán thì, kiến thị Lỗ đề hạt, hoảng mang xuất quỹ thân lai xướng nhạ” 鄭屠看時, 見是魯提轄, 慌忙出櫃身來唱喏 (Đệ tam hồi) Trịnh Đồ nhìn ra, thấy Lỗ đề hạt, vội vàng bước ra khỏi quầy hàng vái chào.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái hòm, cái rương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tủ, hòm. ◎Như: “y quỹ” 衣櫃 tủ áo, “thư quỹ” 書櫃 tủ sách.
2. (Danh) Chỗ đất cao lên ở chung quanh, dùng để chứa nước. Cũng chỉ “quỹ điền” 櫃田. ◇Nam Tống Thư 南宋書: “Phàm yếu hại chi địa giai trúc thành bảo, kì khả nhân thủy vi hiểm giả, giai tích thủy vi quỹ” 凡要害之地皆築城堡, 其可因水為險者, 皆積水為櫃 (Quyển thập tứ).
3. (Danh) Quầy hàng, cửa hàng. ◎Như: “chưởng quỹ” 掌櫃 chủ tiệm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trịnh Đồ khán thì, kiến thị Lỗ đề hạt, hoảng mang xuất quỹ thân lai xướng nhạ” 鄭屠看時, 見是魯提轄, 慌忙出櫃身來唱喏 (Đệ tam hồi) Trịnh Đồ nhìn ra, thấy Lỗ đề hạt, vội vàng bước ra khỏi quầy hàng vái chào.
2. (Danh) Chỗ đất cao lên ở chung quanh, dùng để chứa nước. Cũng chỉ “quỹ điền” 櫃田. ◇Nam Tống Thư 南宋書: “Phàm yếu hại chi địa giai trúc thành bảo, kì khả nhân thủy vi hiểm giả, giai tích thủy vi quỹ” 凡要害之地皆築城堡, 其可因水為險者, 皆積水為櫃 (Quyển thập tứ).
3. (Danh) Quầy hàng, cửa hàng. ◎Như: “chưởng quỹ” 掌櫃 chủ tiệm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trịnh Đồ khán thì, kiến thị Lỗ đề hạt, hoảng mang xuất quỹ thân lai xướng nhạ” 鄭屠看時, 見是魯提轄, 慌忙出櫃身來唱喏 (Đệ tam hồi) Trịnh Đồ nhìn ra, thấy Lỗ đề hạt, vội vàng bước ra khỏi quầy hàng vái chào.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hòm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái tủ: 衣櫃 Tủ áo; 書櫃 Tủ sách;
② Tủ hàng, quầy hàng, cửa hàng. em 柜 [jư].
② Tủ hàng, quầy hàng, cửa hàng. em 柜 [jư].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tủ đựng đồ đạc, quần áo, tiền bạc.
Từ ghép 10
áp quỹ 押櫃 • chưởng quỹ 掌櫃 • công quỹ 公櫃 • ngân quỹ 銀櫃 • phiếu quỹ 票櫃 • quỹ biên 櫃邊 • quỹ đài 櫃檯 • quỹ đài 櫃臺 • thủ quỹ 守櫃 • xuất quỹ 出櫃